TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH

Du lịch là một hoạt động thú vị và bổ ích, không chỉ giúp chúng ta khám phá những địa điểm mới mà còn mang lại những trải nghiệm văn hóa và giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau. Trong đó Trung Quốc là một trong những điểm đến du lịch hấp dẫn, với nhiều địa danh nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách quốc tế. Nếu bạn đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch Trung Quốc trong thời gian tới, hãy lưu lại các từ vựng liên quan đến du lịch tiếng Trung và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây để giúp chuyến đi của bạn thêm thuận lợi nhé!

I. Từ vựng

  1. Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc
Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
甘南GānnánCam Nam
珠海ZhūhǎiChu Hải
故宫GùgōngCố Cung (còn được gọi là Tử Cấm Thành)
布达拉宫Bùdálā gōngCung Điện Potala
九寨沟JiǔzhàigōuThung lũng Cửu Trại Câu
大连DàliánĐại Liên
三峡SānxiáĐập Tam Hiệp
颐和园YíhéyuánDi Hòa Viên
杭州HángzhōuHàng Châu
青海湖Qīnghǎi HúHồ Thanh Hải
黄山Huáng ShānHoàng Sơn
丽江LìjiāngLệ Giang
庐山LúshānNúi Lư Sơn
泰山TàishānNúi Thái Sơn
乌镇WūzhènÔ Trấn
凤凰古镇Fènghuáng GǔzhènPhượng Hoàng Cổ Trấn
天安门广场Tiān’ānmén GuǎngchǎngQuảng Trường Thiên An Môn
桂林GuìlínQuế Lâm
西湖XīhúTây Hồ
十三陵ShísānlíngThập Tam Lăng
苏州SūzhōuTô Châu
张家界ZhāngjiājièTrương Gia Giới
长城ChángchéngTrường Thành
兵马俑BīngmǎyǒngTượng Binh Mã
万里长城Wànlǐ chángchéngVạn Lý Trường Thành
成都大熊猫繁育研究基地Chéngdū Dà Xióngmāo Fán yù Yán jiū Jī dǐKhu bảo tồn gấu trúc Thành Đô

2. Các hoạt động khi đi du lịch

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
旅行目的地lǚxíng mùdìdìĐiểm đến du lịch
游乐园yóu lèyuánCông viên giải trí
景点jǐngdiǎnĐiểm du lịch
国家公园guójiā gōngyuánCông viên quốc gia
名胜古迹míngshèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
自然景观zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
野营胜地yěyíng shèngdìĐịa điểm có cảnh đẹp để cắm trại
消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒKhu nghỉ mát, nghỉ dưỡng
海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dìKhu nghỉ dưỡng gần bờ biển
避暑山庄bìshǔ shānzhuāngSơn trang nghỉ dưỡng
旅游客店/ 旅游旅馆lǚyóu kè diàn/ lǚyóu lǚguǎnNhà nghỉ du lịch/ khách sạn du lịch
汽车宿营地qìchē sùyíngBãi đậu xe du lịch
私人海滨dì sīrén hǎibīnBãi tắm biển tư nhân
海滨沙滩hǎibīn shātānBãi biển
微缩景区wéisuō jǐngqūKhu phong cảnh thu nhỏ
旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒNơi trú, ở của khách du lịch
人文景观rénwén jǐngguānCảnh quan nhân văn
野餐区yěcān qū Khu picnic
公共海滨gōnggòng hǎibīn Bãi biển công cộng
假日野营地jiàrì yěyíng dìTrại picnic ngày nghỉ
野营小屋yěyíng xiǎowū Phòng nhỏ trong trại dã ngoại
游客接待站yóukè jiēdài zhànĐiểm, trạm tiếp đón khách du lịch
旅行代理人lǚxíng dàilǐ rénĐại lý du lịch

3. Các hình thức di khi đi du lịch

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
游览飞行yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
工费旅游gōng fèi lǚyóu Du lịch bằng công quỹ
自行车旅游zìxíngchē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
周末旅行zhōumò lǚxíngDu lịch cuối tuần
冬季旅游dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
航空旅行hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không
二日游èr rì yóuDu lịch hai ngày
一日游yī rì yóuDu lịch một ngày
夏季旅游xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hạ
蜜月旅行mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
环球旅行huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
游园yóuyuánDạo chơi công viên
水上游览shuǐshàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
乘车旅行chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
游山玩水yóu shān wán shuǐDu ngoạn sơn thủy
负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch bụi
海上旅游hǎishàng lǚyóu Du lịch biển
秋游qiūyóuDu lịch mùa thu
报价旅行bàojià lǚxíngDu lịch trọn gói
报餐旅游bào cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
郊游野餐jiāoyóu yěcānĐi dã ngoại
春游chūnyóuDu lịch mùa xuân
国外旅行guówài lǚxíngDu lịch nước ngoài

4. Các vật dụng và đồ dùng khi đi du lịch

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
折叠式背包zhédié shì bèibāoBa lô gấp
游览图yóulǎn tú Bản đồ du lịch
闹钟nàozhōngĐồng hồ báo thức
折叠床zhédié chuángGiường xếp
双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāoBa lô leo núi
旅行鞋lǚxíng xiéGiày, dép du lịch
旅游护照lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch
旅行壶lǚxíng húBình nước du lịch
折叠椅zhédié yǐGhế xếp
急救箱yǐ jíjiùHộp sơ cứu
步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāoBa lô du lịch đi bộ
旅行用品lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng du lịch
身份证shēnfèn zhèngChứng minh thư, căn cước công dân
登山鞋dēngshān xiéGiày leo núi
睡垫shuì diàn Đệm ngủ
野餐用箱yěcān yòng xiāngHộp đựng đồ dùng cho cắm trại 
太阳镜tàiyángjìng Kính mát, kính râm
旅游服lǚyóu fúQuần áo du lịch
营帐yíngzhàngLều trại
提款卡tí kuǎn kǎThẻ ngân hàng ATM
旅行证件lǚxíng zhèngjiàn Thẻ du lịch
防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
金钱jīnqiánTiền mặt
导游手册dǎoyóu shǒucèSách hướng dẫn du lịch
旅行毯lǚxíng tǎnThảm du lịch
登山装备dēngshān zhuāngbèiTrang bị leo núi
旅行袋lǚxíng dàiTúi du lịch
帆布行李袋fānbù xínglǐ dàiTúi du lịch làm từ vải bạt
折叠式旅行衣 袋zhédié shì lǚxíng yīdàiTúi du lịch gấp gọn
手提旅行包shǒutí lǚxíng bāoTúi du lịch xách tay
睡袋shuìdàiTúi ngủ
钱包qiánbāVí tiền
旅行箱lǚxíng xiāngVali du lịch

5. Các vật dụng và đồ dùng khi đi du lịch

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
吃烧烤/火锅chīshāokǎo/huǒguōĂn đồ nướng/ăn lẩu
购物gòuwùMua sắm
去露营qù lùyíngĐi cắm trại
去划船qù huáchuánChèo thuyền
吃喝chīhēĂn uống
自拍zìpāiChụp ảnh tự sướng
太阳浴tàiyáng yùTắm nắng
逛街guàngjiēĐi dạo phố
野营yěyíngDựng lều cắm trại
爬山páshānLeo núi
搞野餐gǎo yěcānĐi picnic
远足yuǎnzúĐi bộ đường dài
去海边qù hǎibiānĐi dạo bờ biển
聚会jùhuìBuổi gặp mặt, hội họp
逛公园guàng gōngyuánĐi dạo công viên
海水浴hǎishuǐyùĐi tắm biển
徒步旅行túbù lǚxíngDu lịch bộ hành
游山玩水yóu shān wán shuǐĐi du ngoạn sơn thủy
逛超市guàng chāoshìDạo siêu thị
逛购物中心guàng gòuwù zhòng xīnDạo trung tâm mua sắm

II. Các mẫu câu

  1. 西湖是一个美丽的名胜古迹。
    (Xīhú shì yīgè měilì de míngshèng gǔjì.)
    Tây Hồ là một di tích lịch sử nổi tiếng và đẹp đẽ.
  2. 寨沟有着壮观的自然景观。
    (Jiǔzhàigōu yǒuzhe zhuànguān de zìrán jǐngguān.)
    Cửu Trại Câu có những cảnh đẹp thiên nhiên tuyệt vời.
  3. 出发前记得检查旅行用品。
    (Chūfā qián jìdé jiǎnchá lǚxíng yòngpǐn.)
    Nhớ kiểm tra đồ dùng du lịch trước khi khởi hành.
  4. 丽江古城和凤凰古城代表了中国保留的独特建筑和传统生活方式。
    (Lìjiāng gǔchéng hé Fènghuáng gǔchéng dàibiǎole Zhōngguó bǎoliú de dútè jiànzhú hé chuántǒng shēnghuó fāngshì.)
    Thị trấn cổ Lệ Giang và trấn cổ Phượng Hoàng là đại diện cho kiến trúc độc đáo và lối sống truyền thống còn được bảo tồn ở Trung Quốc.
  5. 来北京时,故宫是一个不可错过的目的地。古老的宫殿承载着皇家文化,让你仿佛进入了著名宫廷的世界中
    ( Lái Běijīng shí, Gùgōng shì yīgè bùkě cuòguò de mùdìdì. Gǔlǎo de gōngdiàn chéngzài zhe huángjiā wénhuà, ràng nǐ fǎngfú jìnrùle zhùmíng gōngtíng de shìjiè zhōng.)
    Khi đến Bắc Kinh, Cố Cung là điểm đến không thể bỏ qua. Cung điện cổ kính, mang văn hóa hoàng gia, làm bạn như bước vào thế giới của những bộ phim cung đấu nổi tiếng.

III。 Các câu giao tiếp

A: 你好,请问你们推荐哪些旅游景点?
(Nǐ hǎo, qǐng wèn nǐmen tuījiàn nǎxiē lǚyóu jǐngdiǎn?)
Chào bạn, xin hỏi bạn có gợi ý địa điểm du lịch nào không ?

B: 你好,我们推荐去长城和故宫。
(Nǐ hǎo, wǒmen tuījiàn qù Chángchéng hé Gùgōng.)
Chào bạn, chúng tôi gợi ý đi Vạn Lý Trường Thành và Cố Cung.

A: 太好了!那边的交通方便吗?
(Tài hǎo le! Nà biān de jiāotōng fāngbiàn ma?)
Tuyệt quá! Giao thông ở đó có thuận tiện không?

B: 是的,那里有地铁和公交车。
(Shì de, nàlǐ yǒu dìtiě hé gōngjiāo chē.)
Có, ở đó có tàu điện ngầm và xe buýt.

A: 你们提供导游服务吗?
(Nǐmen tígōng dǎoyóu fúwù ma?)
Bạn có cung cấp dịch vụ hướng dẫn viên du lịch không?

B: 有的,我们有专业的导游可以陪同。
(Yǒu de, wǒmen yǒu zhuānyè de dǎoyóu kěyǐ péitóng.)
Có, chúng tôi có hướng dẫn viên chuyên nghiệp có thể đi cùng.

A: 请问导游费是多少?
(Qǐng wèn dǎoyóu fèi shì duōshǎo?)
Xin hỏi phí hướng dẫn viên là bao nhiêu?

B: 每天五百块。
(Měitiān wǔ bǎi kuài.)
Mỗi ngày năm trăm tệ.

A: 好的,谢谢。我会再考虑一下。
(Hǎo de, xièxiè. Wǒ huì zài kǎolǜ yīxià.)
Được, cảm ơn. Tôi sẽ suy nghĩ thêm.

Trên đây là các thông tin cơ bản về chủ đề du lịch , bao gồm các thuật ngữ và cách diễn đạt liên quan đến ngày lễ. DEYSI hy vọng những chủ đề này có thể được mở rộng với các từ vựng và câu mẫu để giúp bạn thực hành giao tiếp hiệu quả hơn. Chúc bạn thành công trong việc học và áp dụng tiếng Trung!