TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT ĐÔNG CHÍ

Tết Đông Chí (冬至) là một trong những ngày lễ quan trọng và đặc sắc của người Trung Quốc. Đây là ngày diễn ra vào khoảng ngày 21 hoặc 22 tháng 12 hàng năm, đánh dấu sự chuyển giao giữa mùa đông và mùa xuân trong năm. 

Tết Đông Chí

Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung liên quan đến chủ đề Tết Đông Chí chưa? Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều lĩnh vực. Cùng khám phá ngay tiếng Trung chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé!

I. Từ vựng

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
  冬至DōngzhìĐông chí
  节气jiéqìTiết khí
  祭祖jìzǔCúng tổ tiên
  团聚tuánjùĐoàn tụ
  祖先zǔxiānTổ tiên
  传统chuántǒngTruyền thống
  古代gǔdàiThời cổ đại
  风俗习惯fēngsú xíguànPhong tục tập quán
  团圆tuányuánĐoàn viên
   传统食品chuántǒng shípǐnMón ăn truyền thống
  汤圆tāngyuánBánh trôi nước
 饺子jiǎoziBánh chẻo
  羊肉汤yáng ròu tāngCanh thịt dê
豆腐dòu fuĐậu phụ
 馄饨húntunHoành thánh
冬酿酒dōng niàngjiǔRượu Đông Chí
 赠鞋zèng xiéTặng giày cho trẻ em
  阴阳yīnyángÂm dương
  阳气yángqìDương khí
  阳历/公历yánglì/ gōnglìLịch dương
  阴历/农历yīnlì/ nónglìLịch âm
  最长的夜晚zuì cháng de yèwǎnĐêm dài nhất
  最短的白天zuì duǎn de báitiānNgày ngắn nhất
  平衡pínghéngCân bằng
  农业nóngyèNông nghiệp
  持续chíxùKéo dài
  短暂duǎnzànNgắn ngủi
  收获shōuhuòThu hoạch
  长寿chángshòuTrường thọ
  健康jiànkāngKhỏe mạnh
  幸福xìngfúHạnh phúc
  美满měimǎnViên mãn
  幸运xìngyùnMay mắn
  祈求qíqiúCầu nguyện
  寒冷hánlěngLạnh lẽo
  温暖wēnnuǎnẤm áp
九九消寒jiǔ jiǔ xiāo hánTính “cửu”để xua lạnh

II. Mẫu câu

  1. 冬至大家通常吃汤圆。
    (Dōngzhì dàjiā tōngcháng chī tāngyuán.)
    Mọi người thường ăn bánh trôi vào Đông Chí.
  2. 冬至是中国人重要的节日之一。
    (Dōngzhì shì Zhōngguó rén zhòngyào de jiérì zhī yī.)
    Tết Đông Chí là một trong những ngày lễ quan trọng của người Trung Quốc.
  3. 冬至这一天,夜晚是一年中最长的。
    (Dōngzhì zhè yì tiān, yèwǎn shì yì nián zhōng zuì cháng de.)
    Vào ngày Đông Chí, ban đêm sẽ dài nhất trong năm.
  4. 在中国北方,人们通常吃饺子来庆祝冬至。
    (Zài Zhōngguó běifāng, rénmen tōngcháng chī jiǎozi lái qìngzhù Dōngzhì.)
    Ở miền Bắc Trung Quốc, mọi người thường ăn bánh bao để đón Đông Chí.
  5. 冬至吃汤圆的习俗象征着团圆和圆满。
    (Dōngzhì chī tāngyuán de xísú xiàngzhēng zhe tuányuán hé yuánmǎn.)
    Phong tục ăn bánh trôi vào Tết Đông Chí tượng trưng cho sự đoàn viên và tròn đầy.

III. Đoạn hội thoại

A: 你知道冬至是什么时候吗?
(Nǐ zhīdào Dōngzhì shì shénme shíhòu ma?)
Bạn có biết Tết Đông Chí là khi nào không?

B: 是的,冬至通常是在12月21号或22号。
(Shì de, Dōngzhì tōngcháng shì zài 12 yuè 21 hào huò 22 hào.)
Đúng rồi, Tết Đông Chí thường rơi vào ngày 21 hoặc 22 tháng 12.

A: 冬至是中国的传统节日,大家都会和家人团聚吧?
(Dōngzhì shì Zhōngguó de chuántǒng jiérì, dàjiā dōu huì hé jiārén tuánjù ba?)
Tết Đông Chí là lễ hội truyền thống của Trung Quốc, mọi người đều sum vầy cùng gia đình phải không?

B: 对,冬至是一个特别的节日,家人会一起吃汤圆,象征团圆。
(Duì, Dōngzhì shì yīgè tèbié de jiérì, jiārén huì yīqǐ chī tāngyuán, xiàngzhēng tuányuán.)
Đúng vậy, Đông Chí là một ngày lễ đặc biệt, gia đình sẽ cùng ăn bánh trôi, tượng trưng cho sự đoàn viên.

A: 吃汤圆是冬至的传统习俗吗?
(Chī tāngyuán shì Dōngzhì de chuántǒng xísú ma?)
Ăn bánh trôi có phải là phong tục truyền thống của Tết Đông Chí không?

B: 是的,除了汤圆,北方人还会吃饺子,特别是在寒冷的地方。
(Shì de, chúle tāngyuán, běifāng rén hái huì chī jiǎozi, tèbié shì zài hánlěng de dìfāng.)
Đúng rồi, ngoài bánh trôi, người ở miền Bắc còn ăn bánh bao, đặc biệt là ở những vùng lạnh.

A: 你们家过冬至的时候有什么特别的活动吗?
(Nǐmen jiā guò Dōngzhì de shíhòu yǒu shénme tèbié de huódòng ma?)
Gia đình bạn có hoạt động đặc biệt gì trong ngày Tết Đông Chí không?

B: 我们全家会一起吃晚饭,聊聊天,大家一起庆祝冬至的到来。
(Wǒmen quánjiā huì yīqǐ chī wǎnfàn, liáo liáotiān, dàjiā yīqǐ qìngzhù Dōngzhì de dàolái.)
Cả gia đình tôi sẽ cùng ăn tối, trò chuyện và cùng nhau chào đón Tết Đông Chí.

A: 听起来很温馨!希望你们有个愉快的冬至!
(Tīng qǐlái hěn wēn xīn! Xīwàng nǐmen yǒu gè yúkuài de Dōngzhì!)
Nghe thật ấm cúng! Chúc gia đình bạn có một Tết Đông Chí vui vẻ nhé!

B: 谢谢!祝你也有一个幸福的冬至!
(Xièxiè! Zhù nǐ yě yǒu yīgè xìngfú de Dōngzhì!)
Cảm ơn! Chúc bạn cũng có một Tết Đông Chí hạnh phúc!