Phim ảnh không chỉ là phương tiện giải trí mà còn là công cụ học tiếng Trung hiệu quả và thú vị. Thông qua việc xem phim, bạn không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu thêm về văn hóa, lối sống và cách giao tiếp của người Trung Quốc.
Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của các thể loại phim chưa? Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều lĩnh vực. Cùng khám phá ngay danh sách các thể loại phim bằng tiếng Trung trong bài viết này nhé!
I. Từ vựng chủ đề phim ảnh
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
黑白影片 | hēibái yǐngpiàn | Phim đen trắng |
深景影片 | shēn jǐng yǐngpiàn | Phim viễn tưởng |
侦探片 | zhēntàn piàn | Phim trinh thám |
全景影片 | quánjǐng yǐngpiàn | Phim toàn cảnh |
新闻片 | xīnwén piàn | Phim thời sự |
太空探险片 | tàikōng tànxiǎn piān | Phim thám hiểm vũ trụ |
灾难片 | zāinàn piàn | Phim tai nạn |
旅游纪录片 | lǚyóu jìlùpiàn | Phim tài liệu du lịch |
战争纪录片 | zhànzhēng jìlùpiàn | Phim tài liệu chiến tranh |
纪录片 | jìlùpiàn | Phim tài liệu |
加片 | jiā piàn | Phim phụ |
艺术影片 | yìshù yǐngpiàn | Phim nghệ thuật |
系列短片 | xìliè duǎnpiàn | Phim ngắn nhiều tập |
电影短片 | diànyǐng duǎnpiàn | Phim ngắn |
彩色电影 | cǎisè diànyǐng | Phim màu |
宽银幕影片 | kuān yínmù yǐngpiàn | Phim màn ảnh rộng |
历史影片 | lìshǐ yǐngpiàn | Phim lịch sử |
宽银幕立体声电影 | kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐng | Phim lập thể màn ảnh rộng |
惊险恐怖片 | jīngxiǎn kǒngbù piàn | Phim kinh dị |
科幻影片 | kēhuàn yǐngpiàn | Phim khoa học viễn tưởng |
合拍片 | hépāi piàn | Phim hợp tác xây dựng |
动画片 | dònghuà piàn | Phim hoạt hình |
动作片 | dòngzuò piàn | Phim hành động |
教育影片 | jiàoyù yǐngpiàn | Phim giáo dục |
轻松的影片 | qīngsōng de yǐngpiàn | Phim giải trí |
色情电影 | sèqíng diànyǐng | Phim đồi trụy |
外郭译制片 | wàiguō yì zhì piàn | Phim dịch từ tiếng nước ngoài |
成人电影 | chéngrén diànyǐng | Phim dành cho người lớn |
旧片 | jiù piàn | Phim cũ |
打斗喜剧片 | dǎdòu xǐjù piàn | Phim chưởng, hài |
重映片 | chóng yìng piàn | Phim chiếu lại |
首论影片 | shǒu lùn yǐngpiàn | Phim chiếu đợt đầu |
战争片 | zhànzhēng piàn | Phim chiến tranh |
故事片 | gùshì piàn | Phim chiến sự |
西部电影 | xībù diànyǐng | Phim cao bồi |
音乐片 | yīnyuè piàn | Phim ca nhạc |
地下电影 | dìxià diànyǐng | Phim bí mật |
粗制滥造的影片 | cūzhì lànzào de yǐngpiàn | Phim “mì ăn liền” |
无声片 | wúshēng piàn | Phim câm |
古装片 | gǔzhuāng piàn | Phim cổ trang |
文艺片 | wényì piàn | Phim văn nghệ |
武侠片 | wǔxiá piàn | Phim kiếm hiệp |
II. Mẫu câu chủ đề phim ảnh
- 这部电影的故事情节很感人。
(Zhè bù diànyǐng de gùshì qíngjié hěn gǎnrén.)
Cốt truyện của bộ phim này rất cảm động. - 我觉得这部电影的结局有点无聊。
(Wǒ juéde zhè bù diànyǐng de jiéjú yǒudiǎn wúliáo.)
Tôi thấy kết thúc của bộ phim này hơi chán. - 这部电影让我对历史产生了更深的兴趣。
(Zhè bù diànyǐng ràng wǒ duì lìshǐ chǎnshēngle gèng shēn de xìngqù.)
Bộ phim này khiến tôi có hứng thú sâu hơn với lịch sử. - 这部电影不仅具有很强的娱乐性,而且还反映了现实社会的问题。
(Zhè bù diànyǐng bùjǐn jùyǒu hěn qiáng de yúlè xìng, érqiě hái fǎnyìng le xiànshí shèhuì de wèntí.)
Bộ phim này không chỉ giải trí mà còn phản ánh nhiều vấn đề xã hội thực tế. - 剧中的音乐和画面配合得非常完美,给人一种身临其境的感觉。
(Jùzhōng de yīnyuè hé huàmiàn pèihé de fēicháng wánměi, gěi rén yī zhǒng shēnlínqíjìng de gǎnjué.)
Âm nhạc và hình ảnh trong phim kết hợp rất hoàn hảo, mang lại cảm giác như đang sống trong đó.
III. Đoạn hội thoại chủ đề phim ảnh
A: 你最喜欢哪种类型的电影?
(Nǐ zuì xǐhuān nǎ zhǒng lèixíng de diànyǐng?)
Bạn thích thể loại phim nào nhất?
B: 我喜欢看科幻片和动作片,你呢?
(Wǒ xǐhuān kàn kēhuàn piàn hé dòngzuò piàn, nǐ ne?)
Mình thích xem phim khoa học viễn tưởng và phim hành động, còn bạn?
A: 我比较喜欢爱情片,有时候也会看喜剧片放松一下。
(Wǒ bǐjiào xǐhuān àiqíng piàn, yǒushíhòu yě huì kàn xǐjù piàn fàngsōng yīxià.)
Mình thích phim tình cảm hơn, thỉnh thoảng cũng xem phim hài để thư giãn.
B: 喜剧片确实不错,笑一笑,压力也少了。
(Xǐjù piàn quèshí bùcuò, xiào yī xiào, yālì yě shǎo le.)
Phim hài đúng là rất hay, cười một chút cũng giảm căng thẳng.
A: 下次我们可以一起看一部喜剧片!
(Xiàcì wǒmen kěyǐ yīqǐ kàn yī bù xǐjù piàn!)
Lần tới chúng ta có thể cùng xem một bộ phim hài nhé!
B: 好啊,我也很期待!
(Hǎo a, wǒ yě hěn qīdài!)
Được thôi, mình cũng rất mong chờ!