Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường đến nhiều nơi khác nhau, như trường học, siêu thị, ngân hàng, bệnh viện, v.v. Việc học từ vựng liên quan đến “địa điểm” sẽ giúp chúng ta diễn đạt tốt hơn và dễ dàng tìm đúng chỗ khi giao tiếp với người Trung Quốc hoặc sống tại Trung Quốc.

I. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
商店 | Shāngdiàn | Cửa hàng |
学校 | Xuéxiào | Trường học |
公园 | Gōngyuán | Công viên |
邮局 | Yóujú | Bưu điện |
食堂 | Shítáng | Nhà ăn |
博物馆 | Bówùguǎn | Viện bảo tàng |
医院 | Yīyuàn | Bệnh viện |
书店 | Shūdiàn | Nhà sách, hiệu sách |
公司 | Gōngsī | Công ty |
旅馆 | Lǚguǎn | Khách sạn |
动物园 | Dòngwùyuán | Công viên sở thú |
操场 | Cāochǎng | Thao trường |
超市 | Chāoshì | Siêu thị |
市场 | Shìchǎng | Chợ |
体育场 | Tǐyùchǎng | Sân vận động |
图书馆 | Túshūguǎn | Thư viện |
宿舍 | Sùshè | Ký túc xá |
鞋店 | Xiédiàn | Hiệu bán giày |
电影院 | Diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
药店 | Yàodiàn | Hiệu thuốc |
饭馆 | Fànguǎn | Nhà hàng |
银行 | Yínháng | Ngân hàng |
服装店 | Fúzhuāng diàn | Shop quần áo |
卖手机的商店 | Mài shǒujī de shāngdiàn | Cửa hàng bán điện thoại |
发屋 | Fà wū | Tiệm cắt tóc |
美容院 | Měiróng yuàn | Spa |
购物中心 | Gòuwù zhōng xīn | Trung tâm mua sắm |
水族馆 | Shuǐzú guǎn | Thuỷ cung |
剧院 | Jùyuàn | Nhà hát |
健身房 | Jiànshēnfáng | Gym |
画廊 | Huàláng | Phòng tranh |
游泳池 | Yóuyǒngchí | Hồ bơi |
机场 | Jīchǎng | Sân bay |
火车站 | Huǒchē zhàn | Nhà ga |
公交站 | Gōngjiāo zhàn | Trạm xe bus |
地铁站 | Dìtiě zhàn | Ga tàu điện ngầm |
面包店 | Miànbāo diàn | Tiệm bánh |
寺庙 | Sìmiào | Chùa miếu |
农场 | Nóngchǎng | Nông trại |
法院 | Fǎyuàn | Toà án |
警察局 | Jǐngchá jú | Đồn cảnh sát |
II. CÁC MẪU CÂU CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM
- 我想去博物馆。
(Wǒ xiǎng qù bówùguǎn.)
– Tôi muốn đi đến bảo tàng. - 我常常在咖啡馆学习。
(Wǒ chángcháng zài kāfēiguǎn xuéxí.)
– Tôi thường học ở quán cà phê. - 昨天我从家出发,先去了银行,然后去了图书馆。
(Zuótiān wǒ cóng jiā chūfā, xiān qùle yínháng, ránhòu qùle túshūguǎn.)
– Hôm qua tôi xuất phát từ nhà, trước tiên đến ngân hàng, sau đó đến thư viện. - 如果你想买东西,可以去附近的超市,那儿的东西很便宜。
(Rúguǒ nǐ xiǎng mǎi dōngxī, kěyǐ qù fùjìn de chāoshì, nàr de dōngxī hěn piányi.)
– Nếu bạn muốn mua đồ, có thể đến siêu thị gần đó, đồ ở đó rất rẻ. - 我以前住在公司附近,现在搬到学校旁边了。
(Wǒ yǐqián zhù zài gōngsī fùjìn, xiànzài bān dào xuéxiào pángbiān le.)
– Trước đây tôi sống gần công ty, bây giờ đã chuyển đến gần trường rồi.
III. ĐOẠN HỘI THOẠI CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN, ĐỊA ĐIỂM
A: 你好!请问,图书馆在哪里?
Nǐ hǎo! Qǐngwèn, túshūguǎn zài nǎlǐ?
(Xin chào! Cho hỏi, thư viện ở đâu?)
B: 哦,图书馆在中央公园附近。
Ò, túshūguǎn zài zhōngyāng gōngyuán fùjìn.
(À, thư viện ở gần công viên trung tâm.)
A: 我可以走路去吗?
Wǒ kěyǐ zǒulù qù ma?
(Mình có thể đi bộ đến đó không?)
B: 可以。你一直走,然后在第一个路口左转。
Kěyǐ. Nǐ yīzhí zǒu, ránhòu zài dì yī gè lùkǒu zuǒ zhuǎn.
(Được chứ. Bạn đi thẳng, sau đó rẽ trái ở ngã tư đầu tiên.)
A: 非常感谢你!
Fēicháng gǎnxiè nǐ!
(Cảm ơn bạn rất nhiều!)
B: 不客气。
Bù kèqì.
(Không có chi.)