TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

Nghề nghiệp không chỉ là cách để duy trì cuộc sống mà còn là con đường để chúng ta thực hiện giá trị cá nhân. Mỗi người đều có sự lựa chọn riêng về nghề nghiệp trong cuộc sống. Mỗi nghề nghiệp đều có những nội dung công việc, trách nhiệm và hướng phát triển riêng.Việc lựa chọn một nghề phù hợp rất quan trọng, vì nó không chỉ ảnh hưởng đến thu nhập mà còn tác động đến chất lượng cuộc sống và cảm giác hạnh phúc của chúng ta.

I. Từ vựng

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
会计kuàijìKế toán
助理zhùlǐTrợ lý
分析师fēnxīshīNhà phân tích
建筑师jiànzhùshīKiến trúc sư
公司职员gōngsī zhíyuánNhân viên công ty
顾问gùwènTư vấn
经纪人jīngjìrénNgười môi giới
企业主qǐyèzhǔChủ doanh nghiệp
厨师chúshīĐầu bếp
口译kǒuyìThông dịch viên
电脑工程师diànnǎo gōngchéngshīKỹ sư máy tính
办公人员bàngōng rényuánVăn phòng thư ký
律师lǜshīLuật sư
经理jīnglǐNgười quản lý
工程师gōngchéngshīKĩ sư
工人gōngrénCông nhân nhà máy
农民nóngmínNông dân
自由职业zìyóu zhíyèNgười làm nghề tự do
家庭主妇jiātíng zhǔfùBà nội trợ
商人shāngrénNgười buôn bán/ Thương nhân
医生/大夫yīshēng/dàifuBác sĩ
护士hùshìY tá
设计师shèjìshīNhà thiết kế
摄影师shèyǐngshīNhiếp ảnh gia
警察jǐngcháCảnh sát
程序员chéngxù yuánLập trình viên/IT
公务员Gōngwù yuánCông chức
房地产经纪人fángdìchǎn jīngjìrénNgười môi giới
接待员Jiēdài yuánLễ tân
科学家kēxuéjiāNhà khoa học
秘书mìshūThư ký
店主diànzhǔChủ cửa hàng
营业员yíngyè yuánnhân viên bán hàng
软件开发师ruǎnjiàn kāifāshīNgười phát triển phần mềm
军人jūnrénQuân nhân
专家zhuānjiāChuyên gia
运动员yùndòng yuánVận động viên
老师/j教师lǎoshī/jiàoshīGiáo viên
翻译fānyìNgười phiên dịch
志愿者zhìyuànzhěTình nguyện viên
服务员fúwùyuánBồi bàn/nhân viên phục vụ
白领báilǐngNhân viên văn phòng
作家zuòjiāNhà văn
理发师lǐfàshīThợ cắt tóc
保洁bǎojiéNhân viên dọn vệ sinh
门卫ménwèiNgười gác cửa
司机sījīTài xế/ Lái xe
空中乘务员kōngzhōng chéngwùyuánTiếp viên hàng không
外卖员wàimài yuánNgười giao đồ ăn/shipper
花匠huājiàngNgười làm vườn
快递员kuàidì yuánShipper
和尚héshàngTu sĩ
保姆bǎomǔBảo mẫu
飞行员fēixíng yuánPhi công
保安bǎo’ānNhân viên bảo vệ
摊贩tānfànBán hàng rong
裁缝cáiféngThợ may
演员yǎnyuánDiễn viên 
音乐家yīnyuèjiāNhạc sĩ
艺术家yìshùjiāNghệ sĩ/Họa sĩ

II. Mẫu câu

  1. 我是会计,主要负责公司的财务管理。
    (Wǒ shì kuàijì, zhǔyào fùzé gōngsī de cáiwù guǎnlǐ.)
    Tôi là kế toán, chủ yếu phụ trách quản lý tài chính của công ty.
  2. 经纪人的工作是为客户提供投资建议。
    (Jīngjìrén de gōngzuò shì wèi kèhù tígōng tóuzī jiànyì.)
    Công việc của nhà môi giới là cung cấp các đề xuất đầu tư cho khách hàng.
  3. 我的职业是老师
    (Wǒ de zhíyè shì lǎoshī.)
    Nghề của tôi là giáo viên.
  4. 你是自由职业者吗?
    (Nǐ shì zìyóu zhíyè zhě ma?)
    Bạn có phải là người làm nghề tự do không?
  5. 我打算在这家公司长期工作,因为这里的发展机会很多。
    (Wǒ dǎsuàn zài zhè jiā gōngsī chángqī gōngzuò, yīnwèi zhèlǐ de fāzhǎn jīhuì hěn duō.)
    Tôi dự định sẽ làm việc lâu dài ở công ty này vì ở đây có nhiều cơ hội phát triển.

III. Mẫu câu giao tiếp

A: 你好!最近工作怎么样?
(Nǐ hǎo! Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?)
Chào bạn! Gần đây công việc của bạn thế nào?

B: 嗨!我最近开始了一份新工作。
(Hāi! Wǒ zuìjìn kāishǐle yī fèn xīn gōngzuò.)
Chào! Gần đây tôi bắt đầu một công việc mới.

A: 真的吗?你做什么工作?
(Zhēn de ma? Nǐ zuò shénme gōngzuò?)
Thật vậy à? Bạn làm công việc gì?

B: 我是一名市场分析师,负责研究市场趋势。
(Wǒ shì yī míng shìchǎng fēnxī shī, fùzé yánjiū shìchǎng qūshì.)
Tôi là một nhà phân tích thị trường, chịu trách nhiệm nghiên cứu xu hướng thị trường.

A: 听起来很有趣!你觉得这个工作怎样?
(Tīng qǐlái hěn yǒuqù! Nǐ juédé zhège gōngzuò zěnme yàng?)
Nghe có vẻ thú vị! Bạn thấy công việc này thế nào?

B: 我觉得很挑战,但也很有成就感。
(Wǒ juédé hěn tiǎozhàn, dàn yě hěn yǒu chéngjiù gǎn.)
Tôi thấy nó rất thử thách, nhưng cũng mang lại cảm giác thành tựu.

A: 那你工作多久了?
(Nà nǐ gōngzuò duōjiǔle?)
Vậy bạn đã làm việc này được bao lâu?

B: 差不多三个月了,我还在适应中。
(Chàbùduō sān gè yuèle, wǒ hái zài shìyìng zhōng.)
Khoảng ba tháng rồi, tôi vẫn đang trong quá trình thích ứng.

A: 加油!希望你能在这个领域有所发展。
(Jiāyóu! Xīwàng nǐ néng zài zhège lǐngyù yǒu suǒ fāzhǎn.)
Cố gắng lên! Hy vọng bạn sẽ phát triển trong lĩnh vực này.

B: 谢谢!我会努力的!
(Xièxiè! Wǒ huì nǔlì de!)
Cảm ơn! Tôi sẽ cố gắng!