TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM QUẦN ÁO

Quần áo không chỉ là một phần thiết yếu trong cuộc sống hàng ngày, mà còn phản ánh phong cách và cá tính của mỗi người. Trong tiếng Trung, có một kho từ vựng phong phú và đa dạng để miêu tả các loại trang phục, giúp bạn dễ dàng diễn đạt về những bộ quần áo mà bạn yêu thích hoặc muốn mua sắm.

I. Từ vựng chủ đề mua sắm quần áo

1. Từ vựng về các loại áo

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
T恤T xùÁo phông, thun
上衣shàng yīÁo (phần trên)
短袖T恤duǎn xiù T xùÁo phông cộc tay
长袖T恤cháng xiù T xùÁo phông dài tay
衬衫chèn shānÁo sơ mi
无袖体恤wú xiù tǐ xùÁo sát nách
汗背心hàn bèi xīnÁo lót
女式内衣nǚ shì nèi yīÁo lót của nữ
雪纺衫xuě fǎng shānÁo voan
金胸女衬衣jīn xiōng nǚ chèn yīÁo yếm
内衣nèi yīÁo lót, áo ngực
衬里背心chèn lǐ bèixīnÁo lót bên trong
网眼背心wǎng yǎn bèixīnÁo ba lỗ lưới
羊毛开衫yáng máo kāi shānÁo Cardigan len
羊毛衫yáng máo shānÁo len
羊毛套衫yáng máo tào shānÁo len chui cổ
蝙蝠衫biān fú shānÁo cánh dơi
罩衫zhào shānÁo khoác, áo choàng
蝴蝶衫hú dié shānÁo theo kiểu cánh bướm
宽松罩衣kuānsōng zhào yīÁo khoác thụng
轻便大衣qīng biàn dà yīÁo khoác ngắn
束腰衣shù yāo wài yīÁo corset
皮袄pí ǎoÁo khoác da
毛皮外服máo pí wài fúÁo khoác da lông
棉大衣mián dà yīÁo khoác bông
风衣fēng yīÁo gió
皮夹克pí jiá kèÁo jacket da
裸背式服装luǒ bèi shì fú zhuāngÁo hở lưng
夹克衫jiá kè shānÁo jacket
夹袄jiá ǎoÁo hai lớp, áo kép
双面式上衣shuāng miàn shì shàng yīÁo hai mặt (Áo mặc được hai mặt)
长衫cháng shānÁo dài của nữ
西装背心xī zhuāng bèixīnÁo gi-lê
有袖衣服yǒu xiù yīfúÁo có tay
宽松短上衣kuān sōng duǎn shàngyīÁo cộc tay kiểu rộng (Kiểu thụng)
立领上衣lì lǐng shàng yīÁo cổ đứng
无袖衣服wú xiù yīfúÁo không có tay
特长大衣tè cháng dàyīÁo choàng dài
棉衣mián yīÁo bông
紧身胸衣jǐn shēn xiōng yīÁo chẽn
游泳衣yóu yǒng yīÁo bơi
裙式泳装qún shì yǒngzhuāngÁo bơi kiểu váy
蕾丝衫lěi sī shānÁo ren
大衣dà yīÁo măng tô
抹胸mǒ xiōngÁo ống
背心bèi xīnÁo ba lỗ
连体紧身衣Lián tǐ jǐnshēn yīÁo liền thân
露脐装Lù qí zhuāngÁo crop top
挂脖上衣Guà bó shàngyīÁo halter top
吊带diàodàiÁo 2 dây
露肩上衣Lù jiān shàngyīÁo trễ vai
亨利衫Hēnglì shān Áo Henley

2. Từ vựng về các loại quần

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
短裤duǎnkùQuần đùi
长裤cháng kùQuần dài
七分裤qī fēn kùQuần 7 tấc/ quần lửng ngang  bắp chân
九分裤jiǔ fēn kùQuần 9 tấc/ quần suông ngang mắt cá chân
牛仔裤niúzǎikùQuần bò, quần jean
西裤xī kùQuần tây
卡其裤kǎqí kùQuần kaki
弹力裤tánlì kùQuần thun, co giãn
高腰裤Gāo yào kùQuần cạp cao
宽松裤kuānsōng kùQuần baggy, ống rộng
打底裤  dǎ dǐ kùQuần bó (đồ lót) 
背带裤bèidài kùQuần yếm, quần đeo chéo
瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kùQuần ống bó
喇叭裤lǎbā kùQuần ống loe, quần ống rộng
连衫裤lián shān kùQuần liền áo/jumpsuit
连袜裤lián wà kùQuần tất (có bàn chân)
三角裤sānjiǎo kùQuần lót
短衬裤duǎn chènkùQuần lót ngắn

3. Từ vựng về các loại váy

Tiếng TrungPhiên âmDịch Nghĩa
裙子qúnzǐVáy
半身裙Bànshēn qúnVáy nửa người
牛仔裙Niúzī qúnVáy jean
A字裙A zì qúnVáy chữ A
仙女裙Xiānnǚ qúnVáy tiên nữ
短裙duǎnqúnVáy ngắn
中长裙Zhōng cháng qúnVáy ngắn vừa
超短裙chāoduǎnqúnVáy siêu ngắn
长裙Cháng qúnVáy dài
中裙Zhōng qúnVáy vừa
褶裥裙Zhě jiǎn qúnVáy xếp ly
绣花裙Xiùhuā qúnVáy thêu hoa
直统裙Zhí tǒng qúnVáy suông
衬裙chènqúnVáy lót dài
连衣裙liányīqúnVáy liền áo, áo váy, váy liền thân
超短连衣裙Chāo duǎn liányīqúnVáy liền áo ngắn
衬衫式连衣裙chènshān shì liányī qúnVáy liền áo kiểu sơ mi
无袖连衣裙Wú xiù liányīqúnVáy liền áo không tay
大袒胸式连衣裙Dà tǎn xiōng shì liányīqúnVáy liền áo hở ngực
紧身连衣裙jǐnshēn liányīqúnVáy liền áo bó sát
荷叶边裙Hé yè biān qúnVáy lá sen
呼啦舞裙Hūlā wǔ qúnVáy hula
旗袍pípáoSườn xám

4. Từ vựng về số đo

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
尺码chǐmǎSố đo
S 码 S mǎSize S
M 码   M mǎ Size M 
L 码 L mǎSize L
均码jūnmǎFree Size
衣长Yī chángChiều dài áo
裤长Kù chángChiều dài quần
胸围xiōngwéiVòng ngực
腰围yāowéiVòng eo
臀围Tún wéiVòng mông
大腿围Dàtuǐ wéiVòng đùi
脚口 / 裤口jiǎokǒu/kùkǒuĐộ rộng ống quần
前裆Qián dāngĐáy trước
后裆Hòu dāngĐáy sau
袖长Xiù chángChiều dài tay áo
裙长Qún chángChiều dài váy
肩宽Jiān kuānChiều rộng của vai
适合身高shìhé shēngāoChiều cao thích hợp
适合体重shìhé tǐzhòngCân nặng phù hợp

5. Từ vựng về các loại vải

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
miánVải cotton
咔叽布kājī bùVải kaki
绒布róngbùVải nhung
衣料yīliàoVải vóc
哔叽BìjīVải xéc
泡泡纱pàopaoshāVải crepe blister
府绸fǔchóuVải pô pơ lin
人字呢rén zì níDạ hoa văn dích dắc
麦尔登呢mài ěr dēng níDạ melton
花达呢huā dá níVải gabardin
花呢huāníVải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…
毛料 / 呢子máo liào /  ní ziHàng len dạ
帆布fānbùVải bạt
毛的确凉máo díquè liángSợi len tổng hợp
的确凉díquè liángSợi dacron
绉丝zhòu sīTerylen (Sợi tổng hợp anh)
涤纶dílúnSợi terylene
平绒píngróngNhung mịn (Vải bông mặt chần nhung)
灯心绒dēngxīnróngNhung kẻ
丝绒sīróngNhung tơ
鸭绒yāróngNhung lông vịt
绒面革róng miàn géDa lộn (da mềm), da thuộc
乔其纱qiáoqíshāVải kếp hoa
法兰绒fǎ lán róngNhung
丝绸sīchóuTơ lụa
茧绸jiǎn chóuLụa tơ tằm
塔夫绸tǎ fū chóuLụa thê phi tơ

II. Mẫu câu về chủ đề mua sắm quần áo

  1. 这条裤子太大了,我要换一条小一点的。
    (Zhè tiáo kùzi tài dàle, wǒ yào huàn yī tiáo xiǎo yīdiǎn de.)
    Chiếc quần này quá lớn, tôi muốn đổi một chiếc nhỏ hơn.
  2. 这件衣服很适合我的风格。
    (Zhè jiàn yīfu hěn shìhé wǒ de fēnggé.)
    Chiếc áo này rất hợp với phong cách của tôi.
  3. 这条裤子是由棉和涤纶混合材料做的,穿起来既舒适又耐用。
    (Zhè tiáo kùzi shì yóu mián hé dílún hùnhé cáiliào zuò de, chuān qǐlái jì shūshì yòu nàiyòng.)
    Chiếc quần này được làm từ vải bông và polyester pha trộn, mặc vào vừa thoải mái vừa bền.
  4. 这件羊毛衫是由高品质的材料制成的,穿起来既保暖又舒适。
    (Zhè jiàn yángmáo shān shì yóu gāo pǐnzhì de cáiliào zhìchéng de, chuān qǐlái jì bǎonuǎn yòu shūshì.)
    Chiếc áo len này được làm từ chất liệu cao cấp, mặc vào vừa ấm áp vừa thoải mái.
  5. 这款风衣的设计灵感来自经典的英伦风格,采用了现代的剪裁和面料,适合各种正式和休闲场合。
    (Zhè kuǎn fēngyī de shèjì línggǎn láizì jīngdiǎn de Yīnglún fēnggé, cǎiyòngle xiàndài de jiǎn cái hé miànliào, shìhé gèzhǒng zhèngshì hé xiūxián chǎnghé.)
    Mẫu áo gió này được lấy cảm hứng từ phong cách Anh cổ điển, kết hợp với kiểu dáng và chất liệu hiện đại, phù hợp cho cả những dịp trang trọng và thoải mái.

III. Đoạn hội thoại chủ đề mua sắm quần áo

A: 今天我们去购物中心吧,我想买些新衣服。
Jīntiān wǒmen qù gòuwù zhōngxīn ba, wǒ xiǎng mǎi xiē xīn yīfu.
Hôm nay chúng ta đi trung tâm thương mại nhé, mình muốn mua vài bộ quần áo mới.

C: 好啊,我也正好想买一条新裤子。
Hǎo a, wǒ yě zhènghǎo xiǎng mǎi yī tiáo xīn kùzi.
Được thôi, tớ cũng đang muốn mua một chiếc quần mới.

(Tại cửa hàng quần áo)

A: 你好,请问这个款式的裙子有小号的吗?
Nǐ hǎo, qǐng wèn zhège kuǎnshì de qúnzi yǒu xiǎo hào de ma?
Xin chào, cho hỏi mẫu váy này có size nhỏ không?

B: 有的,这款裙子有小号、中号和大号。您可以试穿一下吗?
Yǒu de, zhè kuǎn qúnzi yǒu xiǎo hào, zhōng hào hé dà hào. Nín kěyǐ shì chuān yīxià ma?
Có ạ, mẫu váy này có size nhỏ, trung và lớn. Chị có muốn thử không ạ?

A: 好的,我先试一下小号的。
Hǎo de, wǒ xiān shì yīxià xiǎo hào de.
Được, tôi sẽ thử size nhỏ trước.

C: 这条裙子看起来很适合你,颜色也很漂亮。
Zhè tiáo qúnzi kàn qǐlái hěn shìhé nǐ, yánsè yě hěn piàoliang.
Chiếc váy này trông rất hợp với cậu, màu sắc cũng rất đẹp.

A: 我也觉得这条裙子很好看,但是你觉得这个颜色是不是太亮了?
Wǒ yě juéde zhè tiáo qúnzi hěn hǎokàn, dànshì nǐ juéde zhège yánsè shì bùshì tài liàng le?
Tớ cũng thấy chiếc váy này đẹp, nhưng cậu nghĩ màu này có quá sáng không?

C: 我觉得挺好的,这种亮色现在很流行。
Wǒ juéde tǐng hǎo de, zhè zhǒng liàngsè xiànzài hěn liúxíng.
Tớ thấy rất ổn mà, màu sáng như thế này đang rất thịnh hành.

A: 那好吧,我就买这条裙子了。
Nà hǎo ba, wǒ jiù mǎi zhè tiáo qúnzi le.
Vậy được rồi, tớ sẽ mua chiếc váy này.

B: 您还需要其他的衣服吗?我们这边还有很多新款的上衣和裤子。
Nín hái xūyào qítā de yīfu ma? Wǒmen zhèbiān hái yǒu hěn duō xīnkuǎn de shàngyī hé kùzi.
Chị còn cần quần áo nào khác không? Chúng tôi còn nhiều mẫu áo và quần mới.

A: 我想再看看上衣,您可以推荐一些适合搭配这条裙子的款式吗?
Wǒ xiǎng zài kàn kàn shàngyī, nín kěyǐ tuījiàn yīxiē shìhé dāpèi zhè tiáo qúnzi de kuǎnshì ma?
Tôi muốn xem thêm áo, chị có thể giới thiệu vài mẫu phù hợp với chiếc váy này không?

B: 当然可以。这几款上衣都是新到的,很适合搭配这条裙子,您可以试试。
Dāngrán kěyǐ. Zhè jǐ kuǎn shàngyī dōu shì xīn dào de, hěn shìhé dāpèi zhè tiáo qúnzi, nín kěyǐ shì shì.
Tất nhiên rồi. Mấy mẫu áo này đều mới về, rất phù hợp để phối với chiếc váy này, chị có thể thử.

A: 好的,谢谢。我试一下这件白色的上衣。
Hǎo de, xièxiè. Wǒ shì yīxià zhè jiàn báisè de shàngyī.
Được, cảm ơn. Tôi sẽ thử chiếc áo trắng này.

A: 这件上衣的款式不错,不过我觉得有点宽松。
Zhè jiàn shàngyī de kuǎnshì bùcuò, bùguò wǒ juéde yǒudiǎn kuānsōng.
Kiểu dáng của chiếc áo này khá đẹp, nhưng tôi thấy hơi rộng.

B: 如果您喜欢更修身的款式,我推荐这件黑色的。它的剪裁更贴合身体线条。
Rúguǒ nín xǐhuān gèng xiūshēn de kuǎnshì, wǒ tuījiàn zhè jiàn hēisè de. Tā de jiǎncái gèng tiēhé shēntǐ xiàntiáo.
Nếu chị thích kiểu dáng ôm sát hơn, tôi đề xuất chiếc áo đen này. Đường cắt của nó ôm sát cơ thể hơn.

A: 好的,我再试试这件黑色的。
Hǎo de, wǒ zài shì shì zhè jiàn hēisè de.
Được, tôi sẽ thử chiếc áo đen này.

A: 这件黑色的上衣很合适,我很喜欢。就买它吧。
Zhè jiàn hēisè de shàngyī hěn héshì, wǒ hěn xǐhuān. Jiù mǎi tā ba.
Chiếc áo đen này rất vừa vặn, tôi rất thích. Tôi quyết định mua nó.

C: 你今天买了不少东西呢,应该会有折扣吧?
Nǐ jīntiān mǎi le bù shǎo dōngxi ne, yīnggāi huì yǒu zhékòu ba?
Hôm nay cậu mua nhiều đồ nhỉ, chắc là sẽ được giảm giá chứ?

B: 是的,如果您购买满500元,可以享受九折优惠。
Shì de, rúguǒ nín gòumǎi mǎn 500 yuán, kěyǐ xiǎngshòu jiǔ zhé yōuhuì.
Đúng vậy, nếu chị mua đủ 500 tệ, sẽ được giảm 10%.

A: 那很好,我今天的总金额是多少?
Nà hěn hǎo, wǒ jīntiān de zǒng jīn’é shì duōshǎo?
Vậy tốt quá, tổng số tiền hôm nay của tôi là bao nhiêu?

B: 您的总金额是620元,打完折是558元。
Nín de zǒng jīn’é shì 620 yuán, dǎ wán zhé shì 558 yuán.
Tổng số tiền của chị là 620 tệ, sau khi giảm giá là 558 tệ.

A: 好的,我用信用卡支付。
Hǎo de, wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.
Được, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.

B: 好的,请稍等。
Hǎo de, qǐng shāo děng.
Được ạ, xin chị chờ một chút.

B: 这是您的购物袋,欢迎下次光临!
Zhè shì nín de gòuwùdài, huānyíng xiàcì guānglín!
Đây là túi mua sắm của chị, hẹn gặp lại lần sau!

Khám phá thêm từ Tieng Trung Deysi

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc