loading

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là phương pháp hiệu quả nhất để xây dựng vốn từ một cách có hệ thống. Trong đó từ vựng tiếng Trung về Gia đình (家庭) là một trong những bộ từ vựng cơ bản nhất. Không chỉ học các danh xưng, người học phải nắm rõ hệ thống phân biệt họ hàng bên nội ngoại, cũng như thứ bậc tuổi tác để tránh phạm phải sai sót văn hóa khi giao tiếp. Hãy cùng DEYSI khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình nhé!

Các thành viên trong gia đình
Các thành viên trong gia đình

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Thành viên gia đình

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
父母fùmǔcha mẹ
母亲;妈妈;娘mǔqīn; māma; niángmẹ
父亲;爸爸;爹fùqīn; bàba; diēcha
夫妻fūqīvợ chồng
妻子qīzivợ
丈夫zhàngfuchồng
曾祖母zēngzǔmǔbà cố (mẹ của ông)
祖母;奶奶zǔmǔ; nǎinaibà nội
外婆;外祖母;姥姥wàipó; wàizǔmǔ; lǎolaobà ngoại
曾祖zēngzǔông cố (cha của ông)
祖父;爷爷zǔfù; yéyeông nội
外公;外祖父;老爷wàigōng; wàizǔfù; lǎoyéông ngoại
母女mǔnǚmẹ và con gái
母子mǔzǐmẹ và con trai
父女fùnǚcha và con gái
父子fùzǐcha và con trai
大哥dàgēanh cả
大姐dàjiěchị cả
孩子háizicon
亲生子qīnshēngzicon đẻ; con ruột
女儿;女子nǚér; nǚzicon gái
儿子;男子érzi; nánzicon trai
子孙;子侄zǐsūn; zǐzhícon cháu
儿女;子女érnǚ; zǐnǚcon cái
姊妹;姐妹zǐmèi; jiěmèichị em gái
兄弟xiōngdìanh em trai
姐姐jiějiechị gái
哥哥gēgeanh trai
胞兄bāoxiōnganh ruột
同胞姐妹;同胞姊妹tóngbāo jiěmèi;tóngbāo zǐmèichị em ruột
妹妹mèimeiem gái
弟弟dìdiem trai
小妹xiǎomèiem gái út
小弟xiǎodìem trai út
姐弟jiědìchị gái và em trai
兄妹xiōngmèianh và em gái
孙女sūnnǚcháu gái (của ông bà)
甥女shēngnǚcháu gái (của cậu, dì)
侄女zhínǚcháu gái (của chú, bác)
孙子sūnzǐcháu trai (của ông bà)
甥男shēngnáncháu trai (của cậu, dì)
侄儿zhí’ércháu trai (của chú, bác)
内孙nèisūncháu nội
外孙wàisūncháu ngoại
曾孙zēngsūncháu chắt
祖孙zǔsūnông cháu
长子zhǎngzǐcon trai cả
小儿子;老生子;老儿子xiǎo érzi; lǎo shēngzi; lǎo érzicon trai út
伯父;大爷bófù; dàyébác
伯母bómǔbác gái
舅舅;舅父jiùjiu; jiùfùcậu
舅母jiùmǔmợ (vợ của cậu)
姑姑gūgu
叔父;叔叔shūfù; shūshuchú
叔母;婶母shūmǔ; shěnmǔthím 
阿姨āyí
姑丈gūzhàngdượng (chồng của cô)
姨丈;姨夫yízhàng; yífudượng (chồng của dì)

Họ hàng

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
父兄;大伯fùxiōng; dàbóanh chồng
姐夫jiěfuanh rể
大姑dàgūchị chồng
嫂子sǎozichị dâu
夫弟fūdìem chồng
妹夫mèifuem rể
婆婆pópomẹ chồng
公公gōnggongcha chồng
岳母yuèmǔmẹ vợ
岳父;丈人yuèfù; zhàngréncha vợ
继母;后母jìmǔ; hòumǔmẹ kế
继父jìfùcha dượng
养母;义母yǎngmǔ; yìmǔmẹ nuôi
养父;义父yǎngfù; yìfùcha nuôi
义女yìnǚcon gái nuôi
义子;养子;干儿子yìzi; yǎngzi; gān érzicon trai nuôi
表兄;大舅biǎoxiōng; dàjiùanh vợ
大姨子dàyízichị vợ
表姐妹biǎojiěmèichị em họ
义姐yìjiěchị nuôi
侄妇;甥妇;孙媳zhífù; shēngfù; sūnxícháu dâu
侄女婿;甥女婿;孙婿zhínǚxu; shēngnǚxu; sūnxucháu rể
儿媳妇;媳妇érxífù; xífùcon dâu
女婿nǚxucon rể
小姨子;妻妹xiǎoyízi; qīmèiem gái vợ
妻弟;小舅子qīdì; xiǎojiùziem trai vợ
结拜兄弟;把兄弟jiébài xiōngdì; bǎ xiōngdìanh em kết nghĩa
姑表兄弟;姑舅兄弟gūbiǎo xiōngdì; gūjiù xiōngdìanh em con cô con cậu
叔伯兄弟shūbó xiōngdìanh em con chú con bác
姨表兄弟yíbiǎo xiōngdìanh em con chị gái và em gái
堂兄tángxiōnganh con bác
伯祖母bózǔmǔbà bác (bác gái của cha)
姑婆gūpóbà cô (cô của chồng)
表亲biǎoqīnbà con
姨婆yípóbà dì (dì của chồng)
舅祖母jiùzǔmǔbà mợ (mợ của cha)
叔祖母shūzǔmǔbà thím (thím của cha)
叔公shūgōngchú của chồng
亲属qīnshǔhọ hàng
亲戚qīnqīthân thích
亲人qīnrénngười thân
伯祖bózǔông bác (bác của cha)
舅祖jiùzǔông cậu (cậu của cha)
叔祖shūzǔông chú (chú của cha)
叔婆;婶婆shūpó;shěnpóthím của chồng

II. Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gia đình

  1. 我家有四口人:爸爸、妈妈、哥哥和我。
    (Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: bàba, māma, gēge hé wǒ.)
    Gia đình tôi có bốn người: bố, mẹ, anh trai và tôi.
  2. 对我来说,家庭是最重要的。
    (Duì wǒ lái shuō, jiātíng shì zuì zhòngyào de.)
    Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất.
  3. 我爸爸是一名医生,他工作很忙。
    (Wǒ bàba shì yī míng yīshēng, tā gōngzuò hěn máng.)
    Bố tôi là một bác sĩ, ông ấy làm việc rất bận rộn.
  4. 我妹妹有一双大眼睛,非常可爱。
    (Wǒ mèimei yǒu yī shuāng dà yǎnjīng, fēicháng kě’ài.)
    Em gái tôi có đôi mắt to, vô cùng đáng yêu.
  5. 我爷爷和奶奶身体都很健康。
    (Wǒ yéye hé nǎinai shēntǐ dōu hěn jiànkāng.)
    Ông nội và bà nội tôi sức khỏe đều rất tốt.
  6. 我们家每天晚上都一起吃晚饭。
    (Wǒmen jiā měitiān wǎnshàng dōu yīqǐ chī wǎnfàn.)
    Gia đình chúng tôi mỗi tối đều cùng nhau ăn cơm tối.

III. Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình

Đoạn 1:

Tiếng Trung
大家好,我叫黎玉英,我来自岘港市。我家是一个六口人的大家庭,爷爷、奶奶、爸爸、妈妈、妹妹和我一起住。我爸爸是一名医生,他治病救人,我很尊敬他。我妈妈是家庭主妇,她把我们每个人都照顾得无微不至。我妹妹还在上中学,她很活泼可爱。我爱我的家,因为这里总是充满了爱和温暖。

Phiên âm
Dàjiā hǎo, wǒ jiào Lí Yùyīng, wǒ láizì Xiànǎng shì. Wǒjiā shì yīgè liù kǒu rén de dà jiātíng, yéye, nǎinai, bàba, māma, mèimei hé wǒ yīqǐ zhù. Wǒ bàba shì yī míng yīshēng, tā zhìbìngjiùrén, wǒ hěn zūnjìng tā. Wǒ māma shì jiātíng zhǔfù, tā bǎ wǒmen měi gèrén dōu zhàogù dé wúwēibùzhì. Wǒ mèimei hái zài shàng zhōngxué, tā hěn huópō kě’ài. Wǒ ài wǒ de jiā, yīnwèi zhèlǐ zǒng shì chōngmǎnle ài hé wēnnuǎn.

Dịch nghĩa
Xin chào mọi người, tôi tên là Lê Ngọc Anh, tôi đến từ thành phố Đà Nẵng. Gia đình tôi là một đại gia đình có 6 người, ông nội, bà nội, bố, mẹ, em gái và tôi cùng chung sống. Bố tôi là một bác sĩ, ông chữa bệnh cứu người, tôi rất kính trọng ông. Mẹ tôi là nội trợ, bà chăm sóc mỗi người chúng tôi một cách vô cùng tỉ mỉ. Em gái tôi vẫn đang học cấp hai, em ấy rất hoạt bát đáng yêu. Tôi yêu gia đình của mình, vì nơi đây luôn tràn ngập tình yêu và sự ấm áp.

Đoạn 2:

Tiếng Trung
大家好,我叫黄文强,今年22岁,刚从大学毕业。我的家乡在芹苴市。我的父母都是老师,他们在一个小镇的学校教书。我还有一个弟弟,他正在上高中。虽然我的家庭很普通,但父母总是教导我们要诚实、努力。我为我的家庭感到非常自豪。

Phiên âm
Dàjiā hǎo, wǒ jiào Huáng Wénqiáng, jīnnián 22 suì, gāng cóng dàxué bìyè. Wǒ de jiāxiāng zài Qínjū shì. Wǒ de fùmǔ dōu shì lǎoshī, tāmen zài yīgè xiǎo zhèn de xuéxiào jiāoshū. Wǒ hái yǒu yīgè dìdi, tā zhèngzài shàng gāozhōng. Suīrán wǒ de jiātíng hěn pǔtōng, dàn fùmǔ zǒng shì jiàodǎo wǒmen yào chéngshí, nǔlì. Wǒ wèi wǒ de jiātíng gǎndào fēicháng zìháo.

Dịch nghĩa
Xin chào mọi người, tôi tên là Hoàng Văn Cường, năm nay 22 tuổi, vừa mới tốt nghiệp đại học. Quê hương của tôi ở thành phố Cần Thơ. Bố mẹ tôi đều là giáo viên, họ dạy học ở một trường tại thị trấn nhỏ. Tôi còn có một em trai, em ấy đang học cấp ba. Tuy gia đình tôi rất bình thường, nhưng bố mẹ luôn dạy dỗ chúng tôi phải thành thật và nỗ lực. Tôi cảm thấy vô cùng tự hào về gia đình của mình.

Khám phá thêm từ Tiếng Trung Deysi

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc