TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ TRANG ĐIỂM, SKINCARE

Trang điểm và làm đẹp đối với các cô gái trong cuộc sống hiện đại đã trở thành một nhu cầu không thể thiếu, giúp mỗi người cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xuất hiện trước đám đông. Vậy bạn đã biết cách gọi tên các loại mỹ phẩm làm đẹp bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng DEYSI khám phá từ vựng mỹ phẩm tiếng Trung nhé!

I. Từ vựng chủ đề trang điểm, skincare

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
化妆品huàzhuāngpǐnMỹ phẩm makeup, đồ trang điểm
化妆棉huàzhuāng miánBông tẩy trang
粉扑儿fěnpūrBông phấn, mút trang điểm
日化清洁rì huà qīngjiéSản phẩm làm sạch thông dụng
眉刷méi shuāCọ lông mày
眉笔méi bǐChì kẻ mày
眼线笔yǎnxiàn bǐChì kẻ mắt, bút kẻ mắt
睫毛膏jiémáo gāoMascara, cây chuốt mi
口红/唇膏kǒuhóng/chúngāoSon môi
唇线笔chún xiàn bǐChì viền môi
润唇膏rùn chúngāo/chúncǎiSon dưỡng môi, son dưỡng bóng môi
遮瑕膏 / 遮瑕霜zhēxiá gāo/zhēxiá shuāngKem che khuyết điểm
闪粉shǎn fěnPhấn nhũ
香粉盒xiāng fěn héHộp phấn
梳妆箱shūzhuāng xiāngHộp trang điểm
镜匣jìng xiáHộp mỹ phẩm có gương soi (kiểu cổ điển)
粉底霜fěndǐ shuāngKem nền
纤容霜xiān róng shuāngKem săn chắc da
眼影yǎnyǐngPhấn mắt
粉饼fěnbǐngPhấn phủ
爽身粉shuǎngshēn fěnPhấn rôm
腮红sāi hóngPhấn má hồng
粉底液fěn dǐ yèKem lót, kem nền
吸油纸xīyóu zhǐGiấy thấm dầu
修甲小剪刀xiū jiǎ xiǎo jiǎndāoKéo nhỏ sửa móng
指甲刷zhǐjiǎ shuāGiũa móng
洗甲水xǐ jiǎ shuǐNước chùi móng
指甲油zhǐjiǎ yóuNước sơn móng tay
唇膏chún gāoSon thỏi
唇彩chún cǎiSon kem lì
唇蜜chún mìSon bóng
唇釉chún yòuSon tint
眼线液笔yǎn xiàn yè bǐKẻ mắt nước
眼线胶笔yǎn xiàn jiāo bǐGel kẻ mắt
假睫毛jiǎ jié máoMi giả
眼影刷yǎn yǐng shuāCọ đánh mắt
眉刷méi shuāCọ tán mày
描眉卡miáo méi kǎKhuôn kẻ lông mày
眉粉méi fěnBột tán chân mày
修眉刀xiū méi dāoDao cạo lông mày
胭脂扫yān zhī sǎoChổi cọ má hồng
修容饼xiū róng bǐngPhấn tạo khối
散粉sàn fěnPhấn phủ dạng bột
蜜粉mì fěnPhấn phủ
卸妆液xièzhuāng yèNước tẩy trang
眼霜yǎnshuāngKem dưỡng mắt
面霜miànshuāngKem dưỡng da mặt
洁面乳/洗面奶jiémiàn rǔ/xǐmiàn nǎiSữa rửa mặt
防晒霜/防晒油fángshài shuāng/fángshài yóuKem chống nắng, sữa chống nắng
矿泉喷雾kuàngquán pēnwùXịt khoáng
吸油面纸xīyóu miàn zhǐGiấy thấm dầu
爽肤水shuǎngfūshuǐToner

II.Mẫu câu chủ đề trang điểm, skincare

  1. 我喜欢淡妆,不喜欢浓妆。
    Wǒ xǐhuān dànzhuāng, bù xǐhuān nóngzhuāng.
    Tôi thích trang điểm nhẹ, không thích trang điểm đậm.
  2. 我每天都会涂口红。
    Wǒ měitiān dū huì tú kǒuhóng.
    Tôi tô son môi mỗi ngày.
  3. 晚上睡觉前,我会敷面膜。
    Wǎnshàng shuìjiào qián, wǒ huì fū miànmó.
    Trước khi đi ngủ, tôi sẽ đắp mặt nạ.
  4. 我的皮肤很干,所以要用保湿霜。
    Wǒ de pífū hěn gān, suǒyǐ yào yòng bǎoshī shuāng.
    Da tôi rất khô nên cần dùng kem dưỡng ẩm.
  5. 洁面是护肤的第一步。
    Jiémiàn shì hùfū de dì yī bù.
    Rửa mặt là bước đầu tiên trong chăm sóc da.

III.Đoạn hội thoại chủ đề trang điểm, skincare

A:你每天都化妆吗?
Nǐ měitiān dōu huàzhuāng ma?
Bạn có trang điểm mỗi ngày không?

B:不一定,只有上班或者出去玩的时候我才会化妆。
Bù yídìng, zhǐyǒu shàngbān huòzhě chūqù wán de shíhòu wǒ cái huì huàzhuāng.
Không hẳn, chỉ khi đi làm hoặc đi chơi tôi mới trang điểm.

A:你平时用什么护肤品?
Nǐ píngshí yòng shénme hùfūpǐn?
Bình thường bạn dùng sản phẩm dưỡng da gì?

B:我每天都会用洁面乳、爽肤水和保湿霜。
Wǒ měitiān dōu huì yòng jiémiànrǔ, shuǎngfūshuǐ hé bǎoshīshuāng.
Mỗi ngày tôi đều dùng sữa rửa mặt, nước hoa hồng và kem dưỡng ẩm.

A:你有用防晒霜吗?
Nǐ yǒu yòng fángshài shuāng ma?
Bạn có dùng kem chống nắng không?

B:当然有啊!出门前一定要涂防晒,不然皮肤容易变黑。
Dāngrán yǒu a! Chūmén qián yídìng yào tú fángshài, bùrán pífū róngyì biàn hēi.
Tất nhiên rồi! Trước khi ra ngoài nhất định phải bôi kem chống nắng, nếu không da dễ bị sạm.

A:你的皮肤看起来很好,一定是护肤做得很认真!
Nǐ de pífū kàn qǐlái hěn hǎo, yídìng shì hùfū zuò de hěn rènzhēn!
Da bạn trông đẹp thật đấy, chắc là bạn chăm sóc da rất kỹ!

B:谢谢,其实坚持才是最重要的!
Xièxiè, qíshí jiānchí cái shì zuì zhòngyào de!
Cảm ơn, thật ra điều quan trọng nhất là phải kiên trì!

Khám phá thêm từ Tieng Trung Deysi

Đăng ký ngay để tiếp tục đọc và truy cập kho lưu trữ đầy đủ.

Tiếp tục đọc