
Các quốc gia trên thế giới là một phần không thể thiếu trong bức tranh đa dạng văn hóa của con người. Việc hiểu biết và giao tiếp về chủ đề này không chỉ giúp bạn mở rộng kiến thức mà còn tạo cơ hội rèn luyện kỹ năng tiếng Trung trong môi trường thực tế. Đặc biệt, nếu bạn có dịp du lịch, học tập hoặc làm việc tại các quốc gia khác nhau, việc hiểu và sử dụng tốt từ vựng, mẫu câu về các quốc gia sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập, giao lưu văn hóa và xây dựng các mối quan hệ quốc tế.
I. Tự vựng chủ đề các quốc gia
1. Tên tiếng Trung của các châu lục
Tiếng Trung | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
非洲 | Fēizhōu | Châu Phi |
美洲 | Měizhōu | Châu Mỹ |
大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương |
南极洲 | Nánjízhōu | Châu Nam Cực |
2. Tên các quốc gia Châu Á
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
越南 | Yuènán | Việt Nam |
柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Cam-pu-chia |
泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
老挝 | Lǎowō | Lào |
新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia |
马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia |
缅甸 | Miǎndiàn | Myanmar |
东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Timo |
菲律宾 | Fēilǜbīn | Philippines |
文莱 | Wénlái | Brunei |
中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
香港 | Xiānggǎng | Hồng Kông |
台湾 | Táiwān | Đài Loan |
韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
朝鲜 | Cháoxiǎn | Bắc Triều Tiên |
日本 | Rìběn | Nhật Bản |
蒙古 | Ménggǔ | Mông Cổ |
哈萨克斯坦 | Hāsàkèsītǎn | Kazakhstan |
塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītǎn | Tajikistan |
土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Turkmenistan |
乌兹别克斯坦 | Wūzībiékèsītǎn | Uzbekistan |
印度 | Yìndù | Ấn Độ |
卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Qatar |
伊朗 | Yīlǎng | Iran |
伊拉克 | Yīlākè | Iraq |
以色列 | Yǐsèliè | Israel |
3. Tên các quốc gia Châu Âu
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
丹麦 | Dānmài | Đan Mạch |
芬兰 | Fēnlán | Phần Lan |
冰岛 | Bīngdǎo | Iceland |
挪威 | Nuówēi | Na Uy |
瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển |
乌克兰 | Wūkèlán | Ukraine |
白俄罗斯 | Bái‘éluósī | Belarus |
俄罗斯 | Éluósī | Nga |
斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia |
罗马尼亚 | Luómǎníyǎ | Romania |
捷克 | Jiékè | Cộng hòa Séc |
保加利亚 | Bǎojiālìyǎ | Bulgaria |
匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary |
意大利 | Yìdàlì | Ý |
葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha |
西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
希腊 | Xīlà | Hy Lạp |
梵蒂冈 | Fàndìgāng | Vatican |
瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ |
奥地利 | Àodìlì | Áo |
德国 | Déguó | Đức |
波兰 | Bōlán | Ba Lan |
英国 | Yīngguó | Anh |
法国 | Fǎguó | Pháp |
荷兰 | Hélán | Hà Lan |
4. Tên các quốc gia Châu Mỹ
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
美国 | Měiguó | Hoa Kì |
加拿大 | Jiānádà | Canada |
墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
古巴 | Gǔbā | Cuba |
南美 | Nánměi | Nam Mỹ |
巴西 | Bāxī | Brazil |
阿根廷 | Āgēntíng | Argentina |
哥伦比亚 | Gēlúnbǐyǎ | Colombia |
智利 | Zhìlì | Chile |
秘鲁 | Bìlǔ | Peru |
委内瑞拉 | Wěinèiruìlā | Venezuela |
5. Tên các quốc gia Châu Phi
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
埃及 | Āijí | Ai Cập |
南非 | Nánfēi | Nam Phi |
阿尔及利亚 | Ā’ěrjílìyǎ | Algeria |
摩洛哥 | Móluògē | Ma rốc |
喀麦隆 | Kāmàilóng | Cameroon |
尼日利亚 | Nírìlìyǎ | Nigeria |
多哥 | Duōgē | Togo |
加纳 | Jiānà | Ghana |
冈比亚 | Gāngbǐyǎ | Cộng hòa Gambia |
安哥拉 | Āngēlā | Angola |
II. Các mẫu câu chủ đề các quốc gia
- 中国有悠久的历史和丰富的文化。
(Zhōngguó yǒu yōujiǔ de lìshǐ hé fēngfù de wénhuà.)
Trung Quốc có lịch sử lâu đời và văn hóa phong phú. - 意大利的比萨塔是世界著名的景点。
(Yìdàlì de Bǐsà tǎ shì shìjiè zhùmíng de jǐngdiǎn.)
Tháp nghiêng Pisa của Ý là một địa điểm nổi tiếng thế giới. - 美国和加拿大的文化有很多相似之处。
(Měiguó hé Jiānádà de wénhuà yǒu hěn duō xiāngsì zhī chù.)
Văn hóa của Mỹ và Canada có nhiều điểm tương đồng. - 我很想去意大利旅游,因为我喜欢他们的艺术和美食。
(Wǒ hěn xiǎng qù Yìdàlì lǚyóu, yīnwèi wǒ xǐhuān tāmen de yìshù hé měishí.)
Tôi rất muốn du lịch Ý vì tôi thích nghệ thuật và ẩm thực của họ. - 欧洲和亚洲的历史文化差异很大。
(Ōuzhōu hé Yàzhōu de lìshǐ wénhuà chāyì hěn dà.)
Châu Âu và châu Á có sự khác biệt lớn về lịch sử và văn hóa.
III. Đoạn hội thoại chủ đề các quốc gia
A: 你好!你来自哪个国家?
Nǐ hǎo! Nǐ láizì nǎge guójiā?
(Chào bạn! Bạn đến từ quốc gia nào?)
B: 你好!我来自越南,你呢?
Nǐ hǎo! Wǒ láizì Yuènán, nǐ ne?
(Chào bạn! Mình đến từ Việt Nam, còn bạn?)
A: 我来自中国。你去过哪些国家?
Wǒ láizì Zhōngguó. Nǐ qùguò nǎxiē guójiā?
(Mình đến từ Trung Quốc. Bạn đã từng đến những quốc gia nào?)
B: 我去过泰国和韩国,还没去过中国呢!
Wǒ qùguò Tàiguó hé Hánguó, hái méi qùguò Zhōngguó ne!
(Mình đã từng đến Thái Lan và Hàn Quốc, nhưng chưa đi Trung Quốc.)
A: 真的?中国有很多美丽的景点,比如长城和故宫。
Zhēn de? Zhōngguó yǒu hěn duō měilì de jǐngdiǎn, bǐrú Chángchéng hé Gùgōng.
(Thật sao? Trung Quốc có rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, như Vạn Lý Trường Thành và Cố Cung.)
B: 听起来很不错!如果有机会,我一定会去中国看看。
Tīng qǐlái hěn bùcuò! Rúguǒ yǒu jīhuì, wǒ yídìng huì qù Zhōngguó kànkan.
(Nghe thật tuyệt! Nếu có cơ hội, mình nhất định sẽ đến Trung Quốc thăm thú.)
A: 欢迎你来中国!我们可以一起去游览名胜古迹。
Huānyíng nǐ lái Zhōngguó! Wǒmen kěyǐ yīqǐ qù yóulǎn míngshèng gǔjì.
(Chào mừng bạn đến Trung Quốc! Chúng ta có thể cùng nhau đi tham quan các di tích nổi tiếng.)
B: 太好了!那我得早点学好中文才行!
Tài hǎo le! Nà wǒ děi zǎodiǎn xuéhǎo Zhōngwén cái xíng!
(Tuyệt quá! Vậy mình phải học tiếng Trung thật tốt mới được!)