Rau củ là một phần quan trọng trong bữa ăn hàng ngày của chúng ta. Việc biết tên các loại rau củ bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn rất hữu ích khi đi chợ, nấu ăn hay giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ẩm thực.

I. Từ vựng chủ đề các loại rau củ
1. Tên các loại rau
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
薄荷 | bòhe | Bạc hà |
留兰香 | liúlánxiāng | Bạc hà loại rau thơm |
大白菜 | dàbáicài | Rau cải thảo |
卷心菜, 圆白菜 | juǎnxīncài, yuánbáicài | Bắp cải |
紫甘菜, 紫甘蓝 | zǐ gān cài, zǐ gān lán | Bắp cải tím |
守宫木, 天绿香 | shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng | Bù ngót |
盖菜 | gài cài | Cải bẹ xanh |
蒿菜 | hāocài | Cải cúc |
菜心 | càixīn | Rau cải chíp |
芥菜 | jiècài | Cải dưa, cải muối dưa, cải làn |
小松菜 | xiǎosōngcài | Cải ngọt |
娃娃菜 | wáwá cài | Cải thảo nhỏ |
油菜 | yóucài | Cải thìa trắng |
青菜 | qīngcài | Cải xanh |
草胡椒 | cǎo hújiāo | Rau càng cua |
水芹 | shuǐ qín | Cần nước |
芹菜 | qíncài | Rau cần ta |
西芹 | xīqín | Cần tây |
香芹 | xiāng qín | Ngò tây |
金针菜 | jīnzhēncài | Cây hoa hiên |
荠菜 | jìcài | Rau tề |
菠菜 | bōcài | Chân vịt, cải bó xôi |
莴笋 | wōsǔn | Diếp cá dùng thân |
莴苣 | wōjù | Rau diếp, xà lách |
叻沙叶 | lè shā yè | Rau răm |
咸菜 | xiáncài | Dưa muối |
芽菜, 豆芽儿 | yácài, dòuyá er | Giá đỗ |
香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
大葱 | dàcōng | Hành baro |
韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
韭黄 | jiǔhuáng | Hẹ vàng |
洋蓟 | yángjì | Hoa atiso |
南瓜花 | nánguāhuā | Hoa bí |
糖蜜叶子, 克劳塞娜 | tángmì yèzi, kè láo sāi nà | Lá cây Móc Mật, Lá cây Mắc Mật |
鱼腥草 | yú xīng cǎo | Lá diếp cá |
芫茜 | yuánqiàn | Lá mùi tà, ngò rí |
芦荟 | lúhuì | Lô hội, nha đam |
笋干 | sǔn gān | Măng khô |
冬笋 | dōngsǔn | Măng mạnh tông |
芦笋 | lúsǔn | Măng tây |
毛笋, 竹笋 | máo sǔn, zhúsǔn | Măng tre |
木耳 | mùěr | Mộc nhĩ, nấm mèo |
落葵 / 木耳菜 | luòkuí / mù’ěr cài | Mồng tơi |
法菜 | fǎcài | Mùi tây |
莲根, 藕 | liángēn, ǒu | Ngó sen |
苋菜 | xiàncài | Rau dền |
红米苋 | hóng mǐ xiàn | Rau dền đỏ |
蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang |
积雪草 | jī xuě cǎo | Rau má |
慈姑 | cígū | Rau mác |
香菜 | xiāngcài | Rau mùi |
空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót |
榨菜 | zhàcài | Rau tra |
海带 | hǎidài | Rong biển |
花菜 | huācài | Súp lơ (Hoa lơ), bông cải |
白花菜 | bái huācài | Súp lơ trắng, bông cải trắng |
西兰花 | xī lánhuā | Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh |
紫苏 | zǐsū | Tía tô |
莳萝 | shí luó | Thì là |
生菜 | shēngcài | Xà lách, rau sống |
团生菜 | tuán shēngcài | Xà lách bắp cuộn |
西洋菜 | xīyáng cài | Xà lách xoong |
2. Tên các loại củ
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
萝卜 | luóbo | Củ cải |
红菜头, 樱桃萝卜 | hóngcàitóu, yīngtáo luóbo | Củ cải đỏ |
甜菜 | tiáncài | Củ dền |
高良姜 | gāoliángjiāng | Củ giềng |
马蹄 | mǎtí | Củ năng, củ mã thầy |
茭白 | jiāobái | Củ niễng |
黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ |
香茅 | xiāngmáo | Củ sả |
莲藕 | liánǒu | Củ sen |
芜菁 | wújīng | Củ su hào |
姜 | jiāng | Gừng |
洋葱 | yángcōng | Hành tây |
红洋葱 | hóng yángcōng | Hành tây đỏ |
紫洋葱 | zǐ yángcōng | Hành tây tím |
白洋葱 | bái yángcōng | Hành tây trắng |
火葱 | huǒ cōng | Hành tím |
番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ | Khoai lang |
芋艿, 芋头 | yùnǎi, yùtou | Khoai môn |
野芋, 小芋头 | yě yù, xiǎoyùtou | Khoai sọ |
土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
山药 | shānyào | Khoai từ, củ từ, củ mài |
木薯 | mùshǔ | Sắn, khoai mì |
大蒜 | dàsuàn | Củ tỏi |
蒜薹, 蒜苗 | suàntái, suànmiáo | Tỏi tươi |
3. Tên các loại nấm
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
百灵菇 | bǎilínggū | Nấm bạch linh |
白玉菇 | báiyùgū | Nấm bạch ngọ |
鲍鱼菇 | bàoyúgū | Nấm bào ngư |
榆黄蘑 | yúhuángmó | Nấm bào ngư vàng |
羊肚菌 | yángdùjūn | Nấm bụng dê |
猴头菇 | hóutóugū | Nấm đầu khỉ |
鸡腿菇 | jītuǐgū | Nấm đùi gà |
牛肝菌 | niúgānjūn | Nấm gan bò |
海鲜菇 | hǎixiāngū | Nấm hải sản |
香菇 | xiānggū | Nấm hương |
金針菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm |
竹荪 | zhúsūn | Nấm măng |
口蘑 | kǒumó | Nấm mỡ |
鸡油菌 | jīyóujūn | Nấm mỡ gà |
草菇 | cǎo gū | Nấm rơm |
II. Mẫu câu chủ đề các loại rau củ
- 这道菜有很多蔬菜,很健康!
(Zhè dào cài yǒu hěn duō shūcài, hěn jiànkāng!)
– Món ăn này có rất nhiều rau, rất tốt cho sức khỏe! - 我今天想做沙拉,所以需要买一些生菜和黄瓜。
(Wǒ jīntiān xiǎng zuò shālā, suǒyǐ xūyào mǎi yìxiē shēngcài hé huángguā.)
– Hôm nay tôi muốn làm salad, vì vậy tôi cần mua một ít xà lách và dưa chuột. - 多吃绿色蔬菜可以帮助提高免疫力,同时还能促进消化。
(Duō chī lǜsè shūcài kěyǐ bāngzhù tígāo miǎnyìlì, tóngshí hái néng cùjìn xiāohuà.)
– Ăn nhiều rau xanh có thể giúp tăng cường hệ miễn dịch, đồng thời còn giúp tiêu hóa tốt hơn. - 许多蔬菜富含维生素和矿物质,比如胡萝卜含有大量的维生素A,有助于保护眼睛健康。
(Xǔduō shūcài fùhán wéishēngsù hé kuàngwùzhì, bǐrú húluóbo hányǒu dàliàng de wéishēngsù A, yǒu zhù yú bǎohù yǎnjīng jiànkāng.)
– Nhiều loại rau củ chứa nhiều vitamin và khoáng chất, ví dụ như cà rốt chứa nhiều vitamin A, giúp bảo vệ sức khỏe đôi mắt. - 在中国菜里,炒青菜是一道非常常见的家常菜,只需要大蒜、盐和一点油就能做出美味的菜肴。
(Zài Zhōngguó cài lǐ, chǎo qīngcài shì yí dào fēicháng chángjiàn de jiāchángcài, zhǐ xūyào dàsuàn, yán hé yìdiǎn yóu jiù néng zuò chū měiwèi de càiyáo.)
– Trong ẩm thực Trung Quốc, rau xào là một món ăn gia đình rất phổ biến, chỉ cần tỏi, muối và một chút dầu là có thể làm ra một món ngon.
III. Đoạn hội thoại chủ đề các loại rau củ
A: 你喜欢吃蔬菜吗?
(Nǐ xǐhuān chī shūcài ma?)
Bạn có thích ăn rau không?
B: 当然喜欢,蔬菜对健康很有好处。你呢?
(Dāngrán xǐhuān, shūcài duì jiànkāng hěn yǒu hǎochù. Nǐ ne?)
Tất nhiên là thích rồi, rau rất tốt cho sức khỏe. Còn bạn thì sao?
A: 我也喜欢吃蔬菜。你最喜欢吃哪种蔬菜?
(Wǒ yě xǐhuān chī shūcài. Nǐ zuì xǐhuān chī nǎ zhǒng shūcài?)
Mình cũng thích ăn rau. Bạn thích loại rau nào nhất?
B: 我最喜欢吃胡萝卜,因为它很脆,也很甜。而且胡萝卜富含维生素A,对眼睛很好。
(Wǒ zuì xǐhuān chī húluóbo, yīnwèi tā hěn cuì, yě hěn tián. Érqiě húluóbo fùhán wéishēngsù A, duì yǎnjīng hěn hǎo.)
Mình thích ăn cà rốt nhất vì nó giòn và ngọt. Hơn nữa, cà rốt chứa nhiều vitamin A, rất tốt cho mắt.
A: 真的啊!我最喜欢吃菠菜,因为它含有很多铁,对身体很有益。
(Zhēn de a! Wǒ zuì xǐhuān chī bōcài, yīnwèi tā hányǒu hěnduō tiě, duì shēntǐ hěn yǒuyì.)
Thật vậy sao! Mình thích ăn rau chân vịt nhất vì nó chứa nhiều sắt, rất tốt cho cơ thể.
B: 那不错!你平时怎么做菠菜?
(Nà bùcuò! Nǐ píngshí zěnme zuò bōcài?)
Ngon đấy! Thường ngày bạn chế biến rau chân vịt thế nào?
A: 我喜欢用大蒜炒菠菜,有时候也会煮菠菜汤。
(Wǒ xǐhuān yòng dàsuàn chǎo bōcài, yǒushíhòu yě huì zhǔ bōcài tāng.)
Mình thích xào rau chân vịt với tỏi, thỉnh thoảng cũng nấu canh rau chân vịt.
B: 听起来很好吃!下次我也试试。
(Tīng qǐlái hěn hǎochī! Xiàcì wǒ yě shìshi.)
Nghe ngon quá! Lần sau mình cũng sẽ thử.