
Các loài hoa trong tiếng Trung là một chủ đề rất thú vị, thường được sử dụng trong văn hóa, thơ ca, hội họa và đời sống hằng ngày. Dưới đây là một số từ vựng và cách sử dụng liên quan đến hoa trong tiếng Trung:
I. Từ vựng chủ đề các loài hoa
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
洋紫荆 | yáng zǐjīng | Hoa phong lan HongKong |
芒花 | máng huā | Bông lau |
繡球花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
天竺葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu/phong lữ thảo |
三色堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm, cây hoa hồ điệp |
萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
风信子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
金凤花 | jīn fèng huā | Cây mao hương hoa vàng |
苜蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
丁香 | dīng xiāng | Đinh hương |
鸢尾花 | Yuānwěi huā | Hoa diên vĩ |
樱花 | yīng huā | Hoa anh đào |
虞美人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp, hoa loa kèn, hoa huệ tây, hoa lily |
白兰花 | bái lán huā | Hoa bạch lan, hoa ngọc lan |
秋水仙 | qiū shuǐ xiān | Hoa báo vũ, thu thủy tiên |
报春花 | bào chūn huā | Hoa báo xuân, hoa đào |
麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
牵牛花 | qiān niú huā | Hoa bìm bìm |
喇叭花 | lǎbahuā | Hoa loa kèn |
彼岸花 | bǐ’ànhuā | Hoa bỉ ngạn |
蒲公英 | púgōngyīng | Hoa bồ công anh |
油菜花 | yóu cài huā | Hoa cải |
康乃馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
长寿花 | zhǎng shòu huā | Hoa trường thọ |
桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
花卉 | huā huì | Hoa cỏ |
菊花 | jú huā | Hoa cúc |
雏菊 | chújú | Hoa cúc non |
万寿菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
夜来香 | yèlái xiāng | Hoa dạ hương |
矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dã yên thảo |
桃花 | táo huā | Hoa đào |
杜鹃花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
金钱花 /非洲菊 | jīn qián huā/fēi zhōu jú | Hoa đồng tiền |
长春花 | cháng chūn huā | Hoa trường xuân |
木棉花 | mù mián huā | Hoa gạo |
夹竹桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
九重葛 | jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
唐菖蒲 | táng chāng pú | Hoa glayơn |
海棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
藏红花 | zàng hóng huā | Hoa nghệ tây |
晚香玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
金银花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
金雀花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
兰花 | lán huā | Hoa lan |
蝴蝶兰 | hú dié lán | Hoa lan hồ điệp |
剑兰 | jiàn lán | Hoa lay ơn |
铃兰 | líng lán | Hoa linh lan |
海芋 / 麝香百合 | hǎi yù / shè xiāng bǎihé | Hoa loa kèn, hoa huệ tây |
勿忘我 | wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
含羞草 | hán xiū cǎo | Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ |
梅花 | méi huā | Hoa mai |
辛文竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
鸡冠花 | jī guàn huā | Hoa mào gà |
牡丹 / 牡丹花 | mǔdān / mǔdān huā | Hoa mẫu đơn |
大花马齿苋 | dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
番红花 / 藏红花 | fān hóng huā/zàng hóng huā | Hoa nghệ tây |
玉兰花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
茉莉花 | mò lì huā | Hoa nhài |
紫茉莉 | zǐ mòlì | Hoa nhài tím |
蝴蝶花 | hú dié huā | Hoa pang xê |
扶桑花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
风仙花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
桂花 | guì huā | Hoa quế |
昙花 | tán huā | Hoa quỳnh |
满天星 | mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
人面子花 | rén miànzi huā | Hoa sấu |
荷花 | hé huā | Hoa sen |
雪花莲 | xuě huā lián | Hoa sen tuyết |
山茶花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
鸡蛋花 | jī dàn huā | Hoa sứ |
睡莲 | shuì lián | Hoa súng |
黄檀花 | huángtánhuā | Hoa sưa |
糖胶花 | táng jiāo huā | Hoa sữa |
石榴花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
白孔雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
鹤望兰 | hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
秋海棠 | qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
大丽花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
水仙花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
珊瑚藤 | shān hú téng | Hoa ti-gôn |
茑萝 | niǎo luó | Hoa tóc tiên |
一品红 | yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
紫藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
紫苑 | zǐ yuàn | Hoa tử uyển |
紫薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
郁金香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
蔷薇/野蔷薇 | qiáng wēi /yě qiáng wēi | Hoa tường vi, hoa tầm xuân |
雪花连 | xuě huā lián | Hoa tuyết |
紫罗兰 | zǐluólán | Hoa violet |
堇菜 | jǐncài | Hoa tím, hoa violet |
一串红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
仙人掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
水葫芦 | Shuǐ húlu | Hoa lục bình, bèo tây |
紫花地丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
紫云英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
木槿花 | mùjǐn huā | Hoa dâm bụt |
红花 | hóng huā | Hoa hồng tây tạng |
姜花 | Jiāng huā | Hoa gừng |
薰衣草 | Xūnyīcǎo | Hoa oải hương (Lavender) |
II. Mẫu câu chủ đề các loài hoa
- 桃花象征着爱情和春天。
(Táohuā xiàngzhēng zhe àiqíng hé chūntiān.)
Hoa đào tượng trưng cho tình yêu và mùa xuân. - 这片花园里有各种各样的花。
(Zhè piàn huāyuán lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de huā.)
Trong khu vườn này có đủ loại hoa khác nhau. - 荷花出淤泥而不染,象征着高尚和纯洁。
(Héhuā chū yūní ér bù rǎn, xiàngzhēng zhe gāoshàng hé chúnjié.)
Hoa sen mọc từ bùn nhưng không bị vấy bẩn, tượng trưng cho sự cao quý và thuần khiết. - 我们的生活就像一朵花,需要阳光和水分来成长。
(Wǒmen de shēnghuó jiù xiàng yī duǒ huā, xūyào yángguāng hé shuǐfèn lái chéngzhǎng.)
Cuộc sống của chúng ta giống như một bông hoa, cần ánh sáng và nước để phát triển. - 每一朵花都有自己的故事,就像每个人都有属于自己的生活轨迹。
(Měi yī duǒ huā dōu yǒu zìjǐ de gùshì, jiù xiàng měi gè rén dōu yǒu shǔyú zìjǐ de shēnghuó guǐjì.)
Mỗi bông hoa đều có câu chuyện riêng, giống như mỗi người đều có hành trình sống của mình.
III. Đoạn hội thoại chủ đề các loài hoa
A: 哇,这里的花真多,真漂亮!(Wā, zhèlǐ de huā zhēn duō, zhēn piàoliang!)
Wow, ở đây nhiều hoa thật, đẹp quá!
B: 是啊,每种花都有它独特的美丽。(Shì a, měi zhǒng huā dōu yǒu tā dútè de měilì.)
Đúng vậy, mỗi loài hoa đều có vẻ đẹp độc đáo riêng của nó.
A: 你最喜欢什么花?(Nǐ zuì xǐhuān shénme huā?)
Bạn thích loài hoa nào nhất?
B: 我最喜欢荷花,因为它象征着纯洁和高尚。(Wǒ zuì xǐhuān héhuā, yīnwèi tā xiàngzhēng zhe chúnjié hé gāoshàng.)
Mình thích nhất hoa sen, vì nó tượng trưng cho sự thuần khiết và cao quý.
A: 对啊,荷花很特别。你看,那边有很多玫瑰花!(Duì a, héhuā hěn tèbié. Nǐ kàn, nà biān yǒu hěn duō méiguī huā!)
Đúng vậy, hoa sen rất đặc biệt. Bạn nhìn kia, có nhiều hoa hồng quá!
B: 是的,玫瑰花是爱情的象征。情人节的时候,很多人都会买玫瑰花送给对方。(Shì de, méiguī huā shì àiqíng de xiàngzhēng. Qíngrénjié de shíhou, hěn duō rén dōu huì mǎi méiguī huā sòng gěi duìfāng.)
Đúng rồi, hoa hồng là biểu tượng của tình yêu. Vào ngày lễ tình nhân, nhiều người thường mua hoa hồng để tặng cho người mình yêu.
A: 我觉得樱花也很美,尤其是春天的时候。(Wǒ juéde yīnghuā yě hěn měi, yóuqí shì chūntiān de shíhou.)
Mình thấy hoa anh đào cũng rất đẹp, đặc biệt là vào mùa xuân.
B: 没错,樱花在日本特别有名,很多人春天去日本赏花。(Méi cuò, yīnghuā zài Rìběn tèbié yǒumíng, hěn duō rén chūntiān qù Rìběn shǎnghuā.)
Đúng vậy, hoa anh đào rất nổi tiếng ở Nhật Bản, mùa xuân có rất nhiều người đến Nhật để ngắm hoa.
A: 这里的花园也很不错,我觉得可以拍很多照片。(Zhèlǐ de huāyuán yě hěn bùcuò, wǒ juéde kěyǐ pāi hěn duō zhàopiàn.)
Khu vườn này cũng rất đẹp, mình nghĩ có thể chụp nhiều ảnh ở đây.
B: 好啊!来,我们先拍一张,然后去看看那边的向日葵。(Hǎo a! Lái, wǒmen xiān pāi yī zhāng, ránhòu qù kàn kàn nà biān de xiàngrìkuí.)
Được thôi! Nào, chúng ta chụp một tấm trước, rồi đi xem hoa hướng dương bên kia nhé.
A: 好的!(Hǎo de!)
Đồng ý!