TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC

Ẩm thực Trung Quốc là một trong những nền ẩm thực lâu đời và đa dạng nhất trên thế giới, phản ánh sự phong phú về văn hóa, lịch sử và khí hậu của từng khu vực. Ẩm thực Trung Quốc không chỉ đơn thuần là sự hòa trộn của các nguyên liệu và gia vị, mà còn là một tác phẩm nghệ thuật sống động, phản ánh cả một nền văn hóa giàu bản sắc. Mỗi món ăn Trung Quốc không chỉ đơn giản là thực phẩm, mà còn là biểu tượng của truyền thống, phong tục và triết lý phương Đông.

I. Từ vựng về ẩm thực

Dưới đây là một số món đặc sản của từng địa phương tại Trung Quốc

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
北京烤鸭Běijīng kǎoyāVịt quay Bắc Kinh
(Bắc Kinh)
生煎包Shēngjiān bāoBánh bao chiên
(Thượng Hải)
白斩鸡Bái zhǎn jīGà luộc trắng
(Quảng Đông)
金华火腿Jīnhuá huǒtuǐJambon Kim Hoa
(Chiết Giang)
螺蛳粉Luósī fěnBún ốc
(Quảng Tây)
佛跳墙Fó tiào qiángPhật nhảy tường
(Phúc Kiến)
狗不理包子Gǒu bù lǐ bāoziBánh bao Cẩu Bất Lý
(Thiên Tân)
锅包肉Guō bāo ròuThịt chiên chua ngọt
(Hắc Long Giang)
铁锅炖大鹅Tiě guō dùn dà éNgỗng om nồi gang
( Liêu Ninh )
冷面Lěng miànMì lạnh
( Cát Lâm )
兰州拉面Lánzhōu lāmiànMì kéo Lan Châu
( Lan Châu )
回锅肉Huí guō ròuThịt 3 chỉ nấu 2 lần
( Tứ Xuyên )
辣子鸡Làzi jīGà xào ớt cay
( Trùng Khánh )
盐水鸭Yánshuǐ yāVịt muối
( Giang Tô )
臭鳜鱼Chòu guìyúCá diếc ủ chua
( An Huy )
粉蒸肉Fěn zhēng ròuThịt hấp gạo nếp
( Giang Tây )
煎饼卷大葱Jiānbǐng juǎn dà cōngBánh kếp cuộn hành
( Sơn Đông )
刀削面Dāoxiāo miànMì cắt dao
( Sơn Tây )
羊肉泡馍Yángròu pàomóBánh bao nhúng canh thịt cừu
( Thiêm Tây )
驴肉火烧Lǘ ròu huǒshāoThịt lừa nướng bánh
( Hà Bắc )
胡辣汤Hú là tāngCanh cay chua
( Hà Nam )
臭豆腐Chòu dòufuĐậu phụ thối
( Hồ Nam )
热干面Rè gān miànMì khô ăn nóng
(Hồ Bắc )
过桥米线Guò qiáo mǐxiànBún qua cầu
( Vân Nam )
酸汤鱼Suān tāng yúCá nấu canh chua
( Quý Châu )
文昌鸡Wénchāng jīGà Văn Xương
( Hải Nam )
烤全羊Kǎo quán yángCừu nướng nguyên con
(Tân Cương)
清蒸羔羊Qīngzhēng gāoyángCừu non hấp
(Ninh Hạ)

II. Các mẫu câu về ẩm thực

  1. 中国菜的种类非常丰富。
    Zhōngguó cài de zhǒnglèi fēicháng fēngfù. )
    Các món ăn Trung Quốc vô cùng phong phú.
  2. 这家餐馆的菜量很足,价格也不贵。
    Zhè jiā cānguǎn de cài liàng hěn zú, jiàgé yě bù guì. )
    Món ăn ở quán này rất nhiều, giá cả cũng hợp lý.
  3. 这家餐厅提供不同辣度的菜品,可以根据口味选择。
    Zhè jiā cāntīng tígōng bùtóng làdù de càipǐn, kěyǐ gēnjù kǒuwèi xuǎnzé. )
    Nhà hàng này có các món ăn với độ cay khác nhau, có thể chọn theo khẩu vị.
  4. 如果你是爱好美食的人,决定不能错过中国菜。美食是这里人们生活中不可缺少的一部分。
    ( Rúguǒ nǐ shì àihào měishí de rén, juédìng bùnéng cuòguò zhōngguó cài. Měishí shì zhèlǐ rénmen shēnghuó zhōng bùkě quēshǎo de yībùfèn.)
    Nếu bạn là người yêu thích ẩm thực, chắc hẳn không thể qua bỏ qua ẩm thực Trung Quốc . Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong đời sống người dân nơi đây .
  5. 面条是中国常见的食物。每个地方都有自己的面条烹饪方法,通过每一碗面条表现地方的文化认同。
    Miàntiáo shì Zhōngguó chángjiàn de shíwù. Měi gè dìfāng dōu yǒu zìjǐ de miàntiáo pēngrèn fāngfǎ, tōngguò měi yī wǎn miàntiáo biǎoxiàn dìfāng de wénhuà rèntóng.
    Mì là món ăn thông dụng ở Trung Quốc . Mỗi vùng có cách nấu mì riêng, thể hiện bản sắc văn hóa địa phương qua từng tô mì .

III. Các câu hội thoại về ẩm thực

小美大明,你最近有没有去尝试什么新的美食?
Dàmíng, nǐ zuìjìn yǒu méiyǒu qù chángshì shénme xīn de měishí?
Đại Minh, dạo này bạn có thử món ăn mới nào không?

大明有啊!我最近去了一个很有名的餐馆,尝了他们的招牌菜——红烧肉,真的是太好吃了!
Yǒu a! Wǒ zuìjìn qùle yīgè hěn yǒumíng de cānguǎn, chángle tāmen de zhāopái cài——hóngshāo ròu, zhēnde shì tài hǎochī le!
Có chứ! Gần đây mình đã đến một nhà hàng rất nổi tiếng và thử món đặc sản của họ – thịt kho tàu, thật sự rất ngon!

小美红烧肉我也很喜欢!你觉得它和你之前吃过的红烧肉有什么不同吗?
Hóngshāo ròu wǒ yě hěn xǐhuān! Nǐ juéde tā hé nǐ zhīqián chīguò de hóngshāo ròu yǒu shénme bùtóng ma?
Mình cũng rất thích thịt kho tàu! Bạn thấy nó có gì khác so với những món thịt kho tàu bạn đã ăn trước đây không?

大明这个餐馆的红烧肉味道更加浓郁,肉质非常软嫩,入口即化。而且他们还加入了一些特殊的香料,让味道更加独特。
Zhège cānguǎn de hóngshāo ròu wèidào gèngjiā nóngyù, ròuzhì fēicháng ruǎn nèn, rùkǒu jí huà. Érqiě tāmen hái jiārùle yīxiē tèshū de xiāngliào, ràng wèidào gèngjiā dútè.
Món thịt kho tàu của nhà hàng này có hương vị đậm đà hơn, thịt rất mềm mại, tan ngay trong miệng. Họ còn thêm một số loại gia vị đặc biệt, khiến hương vị trở nên độc đáo hơn.

小美听起来真是诱人!那你有没有试过其他菜呢?
Tīng qǐlái zhēn shì yòurén! Nà nǐ yǒu méiyǒu shìguò qítā cài ne?
Nghe hấp dẫn quá! Vậy bạn có thử món nào khác không?

大明当然有啊!我还尝了他们的麻婆豆腐,辣味刚刚好,非常开胃。你呢?你有没有推荐的餐馆或者菜肴?
Dāngrán yǒu a! Wǒ hái chángle tāmen de mápó dòufu, làwèi gānggāng hǎo, fēicháng kāiwèi. Nǐ ne? Nǐ yǒu méiyǒu tuījiàn de cānguǎn huòzhě càiyáo?
Tất nhiên là có! Mình cũng đã thử món đậu phụ Mapo của họ, vị cay vừa đủ, rất kích thích vị giác. Còn bạn thì sao? Bạn có nhà hàng hay món ăn nào muốn giới thiệu không?

小美我最近去了一家小吃店,他们的生煎包特别有名,外皮酥脆,里面的肉汁丰富,每一口都充满了惊喜。
Wǒ zuìjìn qùle yījiā xiǎochī diàn, tāmen de shēngjiān bāo tèbié yǒumíng, wàipí sūcuì, lǐmiàn de ròuzhī fēngfù, měi yīkǒu dōu chōngmǎnle jīngxǐ.
Gần đây mình đã đến một quán ăn nhẹ, bánh bao chiên của họ đặc biệt nổi tiếng, vỏ ngoài giòn rụm, bên trong đầy ắp nước thịt, mỗi miếng đều tràn đầy sự ngạc nhiên.

大明听起来我都饿了!下次我们一起去试试吧!
Tīng qǐlái wǒ dōu è le! Xià cì wǒmen yīqǐ qù shìshì ba!
Nghe mà mình cảm thấy đói rồi! Lần tới chúng ta cùng đi thử nhé!

小美好啊,我还知道一家做酸辣汤非常地道的餐馆,下次也可以去尝尝。
Hǎo a, wǒ hái zhīdào yījiā zuò suān là tāng fēicháng dìdào de cānguǎn, xià cì yě kěyǐ qù chángcháng.
Được thôi, mình còn biết một nhà hàng làm món canh chua cay rất chuẩn, lần sau chúng ta cũng có thể đi thử.

大明那就这么说定了!我真的很期待这些美味佳肴。
Nà jiù zhème shuō dìng le! Wǒ zhēn de hěn qídài zhèxiē měiwèi jiāyáo.
Vậy thì quyết định thế nhé! Mình thật sự rất mong chờ những món ngon này.

小美我也是!美食真的是一种享受,能够尝试不同的味道,真的是一种幸福。
Wǒ yě shì! Měishí zhēn de shì yī zhǒng xiǎngshòu, nénggòu chángshì bùtóng de wèidào, zhēn de shì yī zhǒng xìngfú.
Mình cũng vậy! Ẩm thực thật sự là một sự tận hưởng, được thử nhiều hương vị khác nhau, thật là một niềm hạnh phúc.