Âm nhạc là ngôn ngữ chung, vượt qua ranh giới văn hóa, tôn giáo và dân tộc, mang sức mạnh kết nối con người và khơi dậy cảm xúc sâu sắc. Từ nhạc dân gian đến giao hưởng hùng vĩ, âm nhạc luôn là phần không thể thiếu trong cuộc sống, giúp chúng ta chia sẻ và cảm nhận những xúc cảm chung.
Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung về âm nhạc chưa? Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều lĩnh vực. Cùng khám phá ngay danh sách các dòng nhạc bằng tiếng Trung trong bài viết này nhé!
I. Từ vựng chủ đề âm nhạc
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
歌手 | gēshǒu | Ca sỹ |
作者 | zuòzhě | Tác giả |
唱 / 演唱 | chàng/yǎnchàng | Hát |
弹 | tàn | Đàn |
歌词 | gēcí | Lời bài hát |
作词 | zuòcí | Viết lời bài hát |
曲 | qǔ | Nhạc |
作曲 | zuòqǔ | Viết nhạc |
曲谱 | qǔpǔ | Sheet nhạc |
走音 | zǒu yīn | Lệch tông (hát sai) |
片头曲 | piàntóu qū | Nhạc đầu phim |
片尾曲 | piànwěi qū | Nhạc cuối phim |
插曲 | chāqǔ | Nhạc phim |
电子音乐 | Diànzǐ yīnyuè | Nhạc điện tử |
动漫音乐 | Dòngmàn yīnyuè | Nhạc phim hoạt hình |
儿童音乐 | Értóng yīnyuè | Nhạc thiếu nhi |
独立音乐 | Dúlì yīnyuè | Nhạc Indie |
节奏布鲁斯 | Jiézòu bùlǔsī | Nhạc R&B |
革命音乐 | Gémìng yīnyuè | Nhạc cách mạng |
流行音乐 | Liúxíng yīnyuè | Nhạc Pop |
韩国流行音乐 | Hánguó liúxíng yīnyuè | Nhạc K-pop |
轻音乐 | Qīng yīnyuè | Nhạc nhẹ |
拉丁音乐 | Lādīng yīnyuè | Nhạc Latin |
民谣音乐 | Mínyáo yīnyuè | Nhạc dân gian |
新世纪音乐 | Xīn shìjì yīnyuè | Nhạc New-age |
嘻哈音乐 | Xīhā yīnyuè | Nhạc Hiphop |
说唱音乐 | Shuōchàng yīnyuè | Nhạc Rap |
疯狂爵士乐 | Fēngkuáng juéshìyuè | Beatbox |
爵士乐 | Juéshìyuè | Nhạc Jazz |
迪斯科音乐 | Dísīkuò yīnyuè | Nhạc Disco |
乡村音乐 | Xiāngcūn yīnyuè | Nhạc đồng quê |
有声书音乐 | Yǒushēng shū yīnyuè | Audio Book |
古典音乐 | Gǔdiǎn yīnyuè | Nhạc cổ điển |
摇滚乐 | Yáogǔn yuè | Nhạc Rock |
II. Mẫu câu chủ đề âm nhạc
- 我觉得钢琴的声音很优美。
Wǒ juéde gāngqín de shēngyīn hěn yōuměi.
Tôi cảm thấy âm thanh của piano rất đẹp. - 中国传统音乐很有特色。
Zhōngguó chuántǒng yīnyuè hěn yǒu tèsè.
Âm nhạc truyền thống Trung Quốc rất đặc sắc. - 音乐不仅是一种娱乐形式,还能表达深刻的情感。
Yīnyuè bùjǐn shì yī zhǒng yúlè xíngshì, hái néng biǎodá shēnkè de qínggǎn.
Âm nhạc không chỉ là một hình thức giải trí mà còn thể hiện những cảm xúc sâu sắc. - 通过不同的旋律和节奏,音乐能够传递文化与故事。
Tōngguò bùtóng de xuánlǜ hé jiézòu, yīnyuè nénggòu chuándì wénhuà yǔ gùshì.
Thông qua các giai điệu và nhịp điệu khác nhau, âm nhạc có thể truyền tải văn hóa và câu chuyện. - 我认为传统音乐与现代音乐的结合能创造出独特的艺术风格。
Wǒ rènwéi chuántǒng yīnyuè yǔ xiàndài yīnyuè de jiéhé néng chuàngzào chū dútè de yìshù fēnggé.
Tôi cho rằng sự kết hợp giữa nhạc truyền thống và nhạc hiện đại có thể tạo ra phong cách nghệ thuật độc đáo.
III. Đoạn hội thoại chủ đề âm nhạc
A: 你平时喜欢听什么样的音乐?
Nǐ píngshí xǐhuān tīng shénme yàng de yīnyuè?
Bạn thường thích nghe loại nhạc gì?
B: 我喜欢听流行音乐,尤其是那些带有节奏感的歌曲。你呢?
Wǒ xǐhuān tīng liúxíng yīnyuè, yóuqí shì nàxiē dài yǒu jiézòu gǎn de gēqǔ. Nǐ ne?
Tôi thích nghe nhạc pop, đặc biệt là những bài hát có nhịp điệu. Còn bạn thì sao?
A: 我也喜欢流行音乐,但我更喜欢听古典音乐,尤其是钢琴曲。
Wǒ yě xǐhuān liúxíng yīnyuè, dàn wǒ gèng xǐhuān tīng gǔdiǎn yīnyuè, yóuqí shì gāngqínqǔ.
Tôi cũng thích nhạc pop, nhưng tôi thích nghe nhạc cổ điển hơn, đặc biệt là các bản nhạc piano.
B: 听古典音乐真的能让人放松,我有时也会在学习时听一些。你有没有喜欢的作曲家?
Tīng gǔdiǎn yīnyuè zhēn de néng ràng rén fàngsōng, wǒ yǒushí yě huì zài xuéxí shí tīng yīxiē. Nǐ yǒu méiyǒu xǐhuān de zuòqǔjiā?
Nghe nhạc cổ điển thực sự giúp con người thư giãn, đôi khi tôi cũng nghe một ít khi học. Bạn có nhà soạn nhạc yêu thích nào không?
A: 我特别喜欢贝多芬和莫扎特,他们的作品总是充满了情感。
Wǒ tèbié xǐhuān Bèiduōfēn hé Mòzhátè, tāmen de zuòpǐn zǒng shì chōngmǎn le qínggǎn.
Tôi đặc biệt thích Beethoven và Mozart, các tác phẩm của họ luôn tràn đầy cảm xúc.
B: 贝多芬的《命运交响曲》真的是经典,我每次听都能感受到那种力量和激情。
Bèiduōfēn de 《Mìngyùn Jiāoxiǎngqǔ》 zhēn de shì jīngdiǎn, wǒ měicì tīng dōu néng gǎnshòu dào nà zhǒng lìliàng hé jīqíng.
Bản giao hưởng số 5 của Beethoven thực sự là một kiệt tác, mỗi lần nghe tôi đều cảm nhận được sức mạnh và đam mê đó.
A: 是的,那真是一部伟大的作品。除了古典音乐,你还喜欢听什么?
Shì de, nà zhēn shì yī bù wěidà de zuòpǐn. Chúle gǔdiǎn yīnyuè, nǐ hái xǐhuān tīng shénme?
Đúng vậy, đó thực sự là một tác phẩm vĩ đại. Ngoài nhạc cổ điển, bạn còn thích nghe gì nữa?
B: 有时我也会听一些轻音乐,尤其是在需要放松的时候。你呢?
Yǒushí wǒ yě huì tīng yīxiē qīngyīnyuè, yóuqí shì zài xūyào fàngsōng de shíhòu. Nǐ ne?
Thỉnh thoảng tôi cũng nghe nhạc nhẹ, đặc biệt là khi cần thư giãn. Còn bạn thì sao?
A: 我平时也喜欢听一些轻音乐,尤其是在晚上。它能让我更快入睡。
Wǒ píngshí yě xǐhuān tīng yīxiē qīngyīnyuè, yóuqí shì zài wǎnshàng. Tā néng ràng wǒ gèng kuài rùshuì.
Tôi cũng thích nghe nhạc nhẹ, đặc biệt là vào buổi tối. Nó giúp tôi dễ ngủ hơn.