Sàn thương mại điện tử (E-commerce platform) là các nền tảng trực tuyến cho phép người tiêu dùng và người bán kết nối để thực hiện giao dịch mua bán. Đây là một phần của cuộc cách mạng công nghệ, mang đến sự tiện lợi và đa dạng cho người dùng.
Bạn đã biết các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thương mại điện tử chưa? Việc nắm vững các từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong mua sắm và kinh doanh trực tuyến. Cùng khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề thương mại điện tử trong bài viết này nhé!
I. Từ vựng chủ đề thương mại điện tử
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
Trang web thương mại điện tử | ||
淘宝网 | Táo bǎo wǎng | Taobao |
天猫 | Tiān māo | Tmall |
京东 | Jīng dōng | JD.com |
拼多多 | Pīn duō duō | Pinduoduo |
蘑菇街 | Mógū jiē | Mogujie |
Mua sắm trực tuyến | ||
旗舰店 | Qíjiàn diàn | Cửa hàng chính hãng |
店铺 | Diànpù | Cửa hàng, shop |
注册账户 | Zhùcè zhànghù | Đăng ký tài khoản |
订购 | Dìnggòu | Đặt hàng |
退换货 | Tuìhuàn huò | Đổi trả hàng |
折扣 | Zhékòu | Giảm giá, sale |
购物车 | Gòuwù chē | Giỏ hàng |
降价 | Jiàngjià | Hạ giá |
正品 | Zhèngpǐn | Hàng chính hãng |
海外商品 | Hǎiwài shāngpǐn | Hàng nước ngoài |
Dịch vụ và tiện ích | ||
客服 | Kèfù | Dịch vụ khách hàng |
包邮 / 免运费 | Bāo yóu / Miǎn yùnfèi | Miễn phí vận chuyển |
网购 | Wǎnggòu | Mua hàng trực tuyến |
购物 | Gòuwù | Mua sắm |
商品分类 | Shāngpǐn fēnlèi | Phân loại sản phẩm |
降价商品 | Jiàngjià shāngpǐn | Sản phẩm giảm giá |
商品与描述不符 | Shāngpǐn yǔ miáoshù bùfú | Sản phẩm không giống với mô tả |
新品 | Xīnpǐn | Sản phẩm mới |
货到付款 | Huò dào fùkuǎn | Thanh toán khi nhận hàng (Ship COD) |
Khái niệm về giá cả | ||
涨价 | Zhǎngjià | Tăng giá |
退货 | Tuìhuò | Trả hàng |
退货退款 | Tuìhuò tuì kuǎn | Trả hàng hoàn tiền |
优惠券 | Yōuhuì quàn | Voucher, phiếu giảm giá |
清仓 | Qīngcāng | Xả kho |
Hỗ trợ và logistics | ||
国际运送 | Guójì yùnsòng | Vận chuyển quốc tế |
正品保障 | Zhèngpǐn bǎozhàng | Đảm bảo hàng chính hãng |
物流服务 | Wùliú fúwù | Dịch vụ hậu cần (Logistics) |
未收到货 | Wèi shōu dào huò | Chưa nhận được hàng |
全额退款 | Quán’é tuì kuǎn | Hoàn tiền đầy đủ |
Điều khách hàng quan tâm | ||
品牌 | Pǐnpái | Thương hiệu |
真货 | Zhēn huò | Hàng thật |
假货 | Jiǎ huò | Hàng giả |
消费者 | Xiāofèi zhě | Người tiêu dùng |
卖家 / 买家 | Mài jiā / Mǎi jiā | Người bán / Người mua |
收藏夹 | Shōucáng jiā | Mục yêu thích |
收藏的宝贝 | Shōucáng de bǎobèi | Sản phẩm yêu thích |
Mua hàng và thanh toán | ||
批发 / 批发价 | Pīfā / Pīfā jià | Bán buôn (sỉ) / Giá bán buôn |
零售 / 零售价 | Língshòu / Língshòu jià | Bán lẻ / Giá bán lẻ |
付款方式 | Fùkuǎn fāngshì | Phương thức thanh toán |
分期付款 | Fēnqí fùkuǎn | Thanh toán trả góp |
Quảng cáo và khuyến mãi | ||
促销 | Cùxiāo | Khuyến mãi |
秒杀 | Miǎoshā | Săn hàng giảm giá (Flash sale) |
团购 | Tuángòu | Mua theo nhóm |
上新 | Shàngxīn | Sản phẩm mới lên kệ |
Từ ngữ khác | ||
直播带货 | Zhíbò dàihuò | Livestream bán hàng |
条形码 | Tiáoxíngmǎ | Mã vạch |
尾款 | Wěikuǎn | Khoản tiền cuối cùng |
现货 | Xiànhuò | Hàng có sẵn |
缺货 | Quēhuò | Hết hàng |
包裹 | Bāoguǒ | Bưu kiện |
II. Mẫu câu chủ đề thương mại điện tử
- 这款商品是正品,有正品保障。
(Zhè kuǎn shāngpǐn shì zhèngpǐn, yǒu zhèngpǐn bǎozhàng.)
Sản phẩm này là hàng chính hãng, có bảo đảm chính hãng. - 我们支持七天无理由退货。
(Wǒmen zhīchí qī tiān wúlǐyóu tuìhuò.)
Chúng tôi hỗ trợ đổi trả trong 7 ngày không cần lý do. - 商品与描述不符,我要求退款。
(Shāngpǐn yǔ miáoshù bùfú, wǒ yāoqiú tuìkuǎn.)
Sản phẩm không giống với mô tả, tôi yêu cầu hoàn tiền. - 我们有24小时在线客服,为您解答任何疑问。
(Wǒmen yǒu 24 xiǎoshí zàixiàn kèfù, wèi nín jiědá rènhé yíwèn.)
Chúng tôi có dịch vụ khách hàng trực tuyến 24/24 để giải đáp mọi thắc mắc của bạn. - 直播带货已经成为电商平台的一大亮点,吸引了大量流量。
(Zhíbò dàihuò yǐjīng chéngwéi diànshāng píngtái de yīdà liàngdiǎn, xīyǐnle dàliàng liúliàng.)
Livestream bán hàng đã trở thành điểm nhấn lớn của các sàn thương mại điện tử, thu hút lượng lớn lưu lượng truy cập.
III. Đoạn hội thoại chủ đề thương mại điện tử
A: 你好!我想咨询一下你们的商品退换货政策。
(Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng zīxún yīxià nǐmen de shāngpǐn tuìhuàn huò zhèngcè.)
Chào bạn! Tôi muốn hỏi về chính sách đổi trả hàng của các bạn.
B: 您好!我们的商品在收到后7天内,如果符合退换货条件,可以申请退换。
(Nín hǎo! Wǒmen de shāngpǐn zài shōudào hòu 7 tiān nèi, rúguǒ fúhé tuìhuàn huò tiáojiàn, kěyǐ shēnqǐng tuìhuàn.)
Chào bạn! Sản phẩm của chúng tôi có thể được đổi trả trong vòng 7 ngày nếu đáp ứng các điều kiện.
A: 那如果商品与描述不符,可以退货吗?
(Nà rúguǒ shāngpǐn yǔ miáoshù bùfú, kěyǐ tuìhuò ma?)
Vậy nếu sản phẩm không giống mô tả thì có thể trả hàng không?
B: 当然可以。这种情况下我们会提供全额退款,并承担退货运费。
(Dāngrán kěyǐ. Zhè zhǒng qíngkuàng xià wǒmen huì tígōng quán’é tuìkuǎn, bìng chéngdān tuìhuò yùnfèi.)
Tất nhiên là được. Trong trường hợp này, chúng tôi sẽ hoàn tiền đầy đủ và chịu phí vận chuyển trả hàng.
A: 太好了!那我还有一个问题,国际运送需要多久?
(Tài hǎo le! Nà wǒ hái yǒu yīgè wèntí, guójì yùnsòng xūyào duōjiǔ?)
Tuyệt vời! Tôi còn một câu hỏi, vận chuyển quốc tế mất bao lâu?
B: 通常需要7到15个工作日,但具体时间取决于您所在的国家和物流服务。
(Tōngcháng xūyào 7 dào 15 gè gōngzuò rì, dàn jùtǐ shíjiān qǔjué yú nín suǒzài de guójiā hé wùliú fúwù.)
Thường mất từ 7 đến 15 ngày làm việc, nhưng thời gian cụ thể phụ thuộc vào quốc gia của bạn và dịch vụ logistics.
A: 明白了!那我现在就去下单,谢谢你的帮助!
(Míngbái le! Nà wǒ xiànzài jiù qù xiàdān, xièxiè nǐ de bāngzhù!)
Hiểu rồi! Vậy tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
B: 不客气!祝您购物愉快!
(Bù kèqì! Zhù nín gòuwù yúkuài!)
Không có gì! Chúc bạn mua sắm vui vẻ!