TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SỞ THÍCH

Trong cuộc sống hiện đại đầy áp lực, sở thích không chỉ là hoạt động giải trí mà còn giúp tái tạo năng lượng và cân bằng cuộc sống. Từ đọc sách, nấu ăn đến leo núi hay học ngôn ngữ mới, mỗi sở thích đều mang giá trị riêng.

Bạn đã biết tên các sở thích trong tiếng Trung chưa? Việc nắm vững từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều lĩnh vực. Cùng khám phá ngay danh sách các hoạt động sở thích bằng tiếng Trung trong bài viết này nhé!

I. Từ vựng chủ đề sở thích

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
爱好ài hàoSở thích
兴趣xìngqùCảm hứng, đam mê
最喜欢zuì xǐ huāYêu thích, thích nhất
打篮球dǎ lán qiúChơi bóng rổ
踢足球tī zú qiúChơi bóng đá
打羽毛球dǎ yǔ máo qiúChơi cầu lông
跑步pǎo bùChạy bộ
慢跑màn pǎoChạy bộ chậm
健身jiàn shēnTập thể dục
游泳yóu yǒngBơi lội
轮滑lún huáTrượt patin
攀岩pān yánLeo núi
滑雪huá xuěTrượt tuyết
钓鱼diào yúCâu cá
露营lù yíngCắm trại
徒步tú bùĐi bộ đường dài
放风筝fàng fēng zhēngThả diều
旅游 /旅行lǚ yóu / lǚ xíngĐi du lịch
和朋友一起玩hé péng you yì qǐ wánĐi chơi với bạn bè
画画huà huàVẽ tranh
演奏乐器yǎn zòu yuè qìChơi nhạc cụ
刺绣cì xiùThêu
编织biān zhīDệt
折纸zhé zhǐGấp giấy
雕塑diāo sùĐiêu khắc
摄影shè yǐngChụp ảnh, nhiếp ảnh
缝纫 / 针线活féng rèn / zhēn xiàn huóCắt may / Khâu vá
看电影kàn diàn yǐngXem phim
玩(电脑)游戏wán (diàn nǎo) yóu xìChơi điện tử
听音乐tīng yīn yuèNghe nhạc
唱歌chàng gēHát
聊天儿liáo tiān érTán gẫu
跳舞tiào wǔKhiêu vũ
做饭zuò fànNấu cơm
看书kàn shūĐọc sách
上网shàng wǎngLên mạng
睡觉shuì jiàoNgủ
逛街guàng jiēDạo phố, mua sắm

II. Mẫu câu chủ đề sở thích

  1. 我的爱好是打篮球和旅游。
    (Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú hé lǚyóu.)
    Sở thích của tôi là chơi bóng rổ và du lịch.
  2. 我平时喜欢看书,有时间的时候还会学外语。
    (Wǒ píngshí xǐhuān kànshū, yǒu shíjiān de shíhòu hái huì xué wàiyǔ.)
    Bình thường tôi thích đọc sách, lúc có thời gian tôi còn học ngoại ngữ.
  3. 我从小就喜欢画画,现在还在学习水彩画。
    (Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huà huà, xiànzài hái zài xuéxí shuǐcǎihuà.)
    Tôi đã thích vẽ tranh từ nhỏ và bây giờ vẫn đang học vẽ tranh màu nước.
  4. 我喜欢摄影,所以每次旅行都会带相机记录风景。
    (Wǒ xǐhuān shèyǐng, suǒyǐ měi cì lǚxíng dōu huì dài xiàngjī jìlù fēngjǐng.)
    Tôi thích chụp ảnh, nên mỗi lần đi du lịch tôi đều mang máy ảnh để ghi lại cảnh đẹp.
  5. 除了工作,我还会利用空闲时间发展我的兴趣爱好,比如摄影和读书。
    (Chúle gōngzuò, wǒ hái huì lìyòng kōngxián shíjiān fāzhǎn wǒ de xìngqù àihào, bǐrú shèyǐng hé dúshū.)
    Ngoài công việc, tôi còn tận dụng thời gian rảnh để phát triển sở thích của mình, như chụp ảnh và đọc sách.

III. Đoạn hội thoại chủ đề sở thích

A: 你有什么兴趣爱好?
(Nǐ yǒu shénme xìngqù àihào?)
Cậu có sở thích gì không?
B: 我喜欢打篮球和看电影。你呢?
(Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú hé kàn diànyǐng. Nǐ ne?)
Tớ thích chơi bóng rổ và xem phim. Còn cậu thì sao?
A: 我喜欢听音乐,尤其是流行音乐。
(Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, yóuqí shì liúxíng yīnyuè.)
Tớ thích nghe nhạc, đặc biệt là nhạc pop.
B: 听起来很有趣!你经常去听音乐会吗?
(Tīng qǐlái hěn yǒuqù! Nǐ jīngcháng qù tīng yīnyuèhuì ma?)
Nghe thú vị đấy! Cậu có thường xuyên đi nghe hòa nhạc không?
A: 有时候会去,但大多数时候我喜欢在家里用耳机听音乐。
(Yǒu shíhòu huì qù, dàn dàduōshù shíhòu wǒ xǐhuān zài jiālǐ yòng ěrjī tīng yīnyuè.)
Thỉnh thoảng tớ cũng đi, nhưng phần lớn tớ thích ở nhà nghe nhạc bằng tai nghe hơn.
B: 我也是!有时候我会在看电影的时候顺便听听电影原声带。
(Wǒ yěshì! Yǒu shíhòu wǒ huì zài kàn diànyǐng de shíhòu shùnbiàn tīng tīng diànyǐng yuánshēngdài.)
Tớ cũng vậy! Đôi khi tớ còn nghe luôn nhạc phim khi xem phim nữa.
A: 原声带通常很有感染力,可以让电影更有感觉。
(Yuánshēngdài tōngcháng hěn yǒu gǎnrǎnlì, kěyǐ ràng diànyǐng gèng yǒu gǎnjué.)
Nhạc phim thường rất cuốn hút, làm cho bộ phim có cảm xúc hơn.
B: 没错!除了听音乐和看电影,你还有别的爱好吗?
(Méi cuò! Chúle tīng yīnyuè hé kàn diànyǐng, nǐ hái yǒu bié de àihào ma?)
Đúng vậy! Ngoài nghe nhạc và xem phim, cậu còn sở thích nào khác không?
A: 我也喜欢旅行,去不同的地方探索新事物。
(Wǒ yě xǐhuān lǚxíng, qù bùtóng de dìfāng tànsuǒ xīn shìwù.)
Tớ cũng thích du lịch, đi đến những nơi khác nhau để khám phá những điều mới lạ.
B: 听起来你过得很丰富多彩!
(Tīng qǐlái nǐ guò de hěn fēngfù duōcǎi!)
Nghe như cậu có một cuộc sống rất phong phú và đầy màu sắc!
A: 是啊,生活中有很多值得去体验的事情!
(Shì a, shēnghuó zhōng yǒu hěn duō zhídé qù tǐyàn de shìqíng!)
Đúng vậy, cuộc sống có nhiều thứ đáng để trải nghiệm lắm!