TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VÉ MÁY BAY

Mua vé máy bay là một trong những công việc quan trọng và không thể thiếu khi chuẩn bị cho các chuyến đi, dù là du lịch hay công tác. Quá trình này không chỉ liên quan đến việc lựa chọn thời gian, hãng hàng không mà còn yêu cầu người mua phải nắm vững các thông tin về giá vé, quy định hành lý và các ưu đãi đặc biệt để có thể tối ưu hóa chi phí và tiện lợi cho chuyến đi của mình.

I. Từ vựng về vé máy bay

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
机场jīchǎngSân bay
头等舱tóuděng cāngHạng nhất
订票dìng piàoĐặt vé
航班号hángbān hàoSố chuyến bay (FLT No)
经济舱jīngjì cāngHạng phổ thông
退票tuì piàoHoàn vé
单程机票dānchéng jīpiàoVé một chiều
商务舱shāngwù cāngHạng thương gia
舱位cāng wèiHạng ghế
双程票shuāng chéng piàoVé khứ hồi
折扣zhékòuGiảm giá
航空票价hángkōng piàojiàGiá vé máy bay
燃油附加费rányóu fùjiā fèiPhí phụ thu nhiên liệu (FSC)
手续费shǒuxù fèiPhí dịch vụ
登机牌dēngjī páiThẻ lên máy bay
机场建设费jīchǎng jiànshè fèiPhí xây dựng sân bay
中转zhōngzhuǎnQuá cảnh
延误yánwùTrì hoãn
起飞时间qǐfēi shíjiānThời gian khởi hành
出发城市chūfā chéngshìThành phố khởi hành
飞机fēijīMáy bay
到达时间dàodá shíjiānThời gian đến
到达城市dàodá chéngshìThành phố đến
型号xínghàoKiểu máy bay
国际机场guójì jīchǎngSân bay quốc tế
国际航班guójì hángbānChuyến bay quốc tế
旅客订座记录lǚkè dìng zuò jìlùHồ sơ đặt chỗ của hành khách (PNR)
国内机场guónèi jīchǎngSân bay nội địa
国内航班guónèi hángbānChuyến bay nội địa
票号piào hàoSố vé
航空公司hángkōng gōngsīHãng hàng không
乘机人chéng jī rénHành khách
证件zhèngjiànGiấy tờ
姓名xìngmíngHọ tên
出生日期chūshēng rìqīNgày sinh
经停jīngtíngĐiểm dừng chân
改签gǎiqiānĐổi vé
代码dàimǎ
佣金yòngjīnHoa hồng
机票jīpiàoVé máy bay
航班hángbānChuyến bay
出发chūfāKhởi hành
到达dàodáĐến nơi
预订yùdìngĐặt trước
身份证shēnfènzhèngChứng minh nhân dân
联系方式liánxì fāngshìThông tin liên lạc
电子机票diànzǐ jīpiàoVé máy bay điện tử
售票处shòupiào chùPhòng vé
护照hùzhàoHộ chiếu
签证qiānzhèngVisa
飞行员fēixíngyuánPhi công
飞行服务员fēixíng fúwùyuánTiếp viên hàng không
随身行李  suí shēn xíng liHành lý xách tay
手提箱shŏu tí xiāng Vali
行李  xíng liHành lý 

II. Mẫu câu về vé máy bay

  1. 我想订一张去上海的机票。
    (Wǒ xiǎng dìng yī zhāng qù Shànghǎi de jīpiào. )
    Tôi muốn đặt một vé máy bay đi Thượng Hải.
  2. 请给我看一下票价。
    (Qǐng gěi wǒ kàn yīxià piàojià.)
    Xin cho tôi xem giá vé.
  3. 我可以在网上预定机票吗?
    (Wǒ kěyǐ zài wǎngshàng yùdìng jīpiào ma?)
    Tôi có thể đặt vé máy bay online không?
  4. 请问什么时候有从广州到香港的便宜机票?
    (Qǐngwèn shénme shíhòu yǒu cóng Guǎngzhōu dào Xiānggǎng de piányí jīpiào?)
    Xin hỏi khi nào có vé máy bay giá rẻ từ Quảng Châu đến Hồng Kông?
  5. 请帮我查询一下明天从上海到广州的航班,最早和最便宜的票。
    (Qǐng bāng wǒ cháxún yīxià míngtiān cóng Shànghǎi dào Guǎngzhōu de hángbān, zuì zǎo hé zuì piányí de piào.)
    Xin giúp tôi kiểm tra chuyến bay từ Thượng Hải đến Quảng Châu vào ngày mai, vé sớm nhất và rẻ nhất.

III. Mẫu hội thoại về vé máy bay

A: 你好,请问这里是航空公司售票处吗?
(Nǐ hǎo, qǐngwèn zhè lǐ shì hángkōng gōngsī shòupiàochù ma?)
Xin chào, đây có phải là phòng vé của hãng hàng không không?

B: 是的,请问您需要什么帮助?
(Shì de, qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù?)
Đúng vậy, xin hỏi bạn cần giúp đỡ gì?

A: 我想买一张飞往北京的机票。请问有什么航班推荐吗?
(Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng fēi wǎng Běijīng de jīpiào. Qǐngwèn yǒu shénme hángbān tuījiàn ma?)
Tôi muốn mua một vé máy bay đi Bắc Kinh. Bạn có thể giới thiệu chuyến bay nào không?

B: 您打算什么时候出发?我们有几班航班,您可以根据时间选择。
(Nín dǎsuàn shénme shíhòu chūfā? Wǒmen yǒu jǐ bān hángbān, nín kěyǐ gēnjù shíjiān xuǎnzé.)
Bạn dự định khởi hành khi nào? Chúng tôi có một vài chuyến bay, bạn có thể chọn theo thời gian phù hợp.

A: 我打算下周三早上出发,越早越好。
(Wǒ dǎsuàn xià zhōusān zǎoshang chūfā, yuè zǎo yuè hǎo.)
Tôi dự định khởi hành vào sáng thứ Tư tuần sau, càng sớm càng tốt.

B: 好的,我们有一班航班是早上7点起飞的,飞行时间大约是两个半小时,上午9点半到达北京。
(Hǎo de, wǒmen yǒu yī bān hángbān shì zǎoshang 7 diǎn qǐfēi de, fēixíng shíjiān dàyuē shì liǎng gè bàn xiǎoshí, shàngwǔ 9 diǎn bàn dào dá Běijīng.)
Được rồi, chúng tôi có một chuyến bay khởi hành lúc 7 giờ sáng, thời gian bay khoảng 2 tiếng rưỡi, sẽ đến Bắc Kinh lúc 9 giờ 30 sáng.

A: 这个时间挺好的。那请问票价是多少呢?
(Zhège shíjiān tǐng hǎo de. Nà qǐngwèn piàojià shì duōshǎo ne?)
Thời gian này rất tốt. Vậy giá vé là bao nhiêu?

B: 经济舱票价是1200元,商务舱票价是3500元。
(Jīngjìcāng piàojià shì 1200 yuán, shāngwùcāng piàojià shì 3500 yuán.)
Giá vé hạng phổ thông là 1200 nhân dân tệ, còn hạng thương gia là 3500 nhân dân tệ.

A: 我想订一张经济舱的票。
(Wǒ xiǎng dìng yī zhāng jīngjìcāng de piào.)
Tôi muốn đặt một vé hạng phổ thông.

B: 没问题。请问您需要预订返程票吗?
(Méiwèntí. Qǐngwèn nín xūyào yùdìng fǎnchéng piào ma?)
Không vấn đề gì. Bạn có muốn đặt vé khứ hồi không?

A: 是的,我打算下周日回来。
(Shì de, wǒ dǎsuàn xià zhōurì huílái.)
Có, tôi dự định về vào Chủ Nhật tuần sau.

B: 好的,有一班航班是下午2点从北京起飞,4点半到达。返程票价也是1200元。
(Hǎo de, yǒu yī bān hángbān shì xiàwǔ 2 diǎn cóng Běijīng qǐfēi, 4 diǎn bàn dào dá. Fǎnchéng piàojià yě shì 1200 yuán.)
Được rồi, có một chuyến bay khởi hành từ Bắc Kinh lúc 2 giờ chiều và đến nơi lúc 4 giờ 30. Giá vé khứ hồi cũng là 1200 nhân dân tệ.

A: 那就订这两张票吧。
(Nà jiù dìng zhè liǎng zhāng piào ba.)
Vậy đặt giúp tôi hai vé đó nhé.

B: 好的,请问您可以提供一下您的身份证号码和联系方式吗?
(Hǎo de, qǐngwèn nín kěyǐ tígōng yīxià nín de shēnfènzhèng hàomǎ hé liánxì fāngshì ma?)
Được rồi, bạn có thể cung cấp số chứng minh nhân dân và thông tin liên lạc không?

A: 当然可以。我的身份证号码是123456789,联系电话是13800138000。
(Dāngrán kěyǐ. Wǒ de shēnfènzhèng hàomǎ shì 123456789, liánxì diànhuà shì 13800138000.)
Tất nhiên. Số chứng minh nhân dân của tôi là 123456789, số điện thoại liên lạc là 13800138000.

B: 谢谢,您的机票已经预订成功,我们会把电子机票发送到您的邮箱。
(Xièxiè, nín de jīpiào yǐjīng yùdìng chénggōng, wǒmen huì bǎ diànzǐ jīpiào fāsòng dào nín de yóuxiāng.)
Cảm ơn, vé của bạn đã được đặt thành công. Chúng tôi sẽ gửi vé điện tử đến email của bạn.

A: 太好了,非常感谢!
(Tài hǎo le, fēicháng gǎnxiè!)
Tuyệt vời, cảm ơn bạn rất nhiều!

B: 不客气,祝您旅途愉快!
(Bù kèqì, zhù nín lǚtú yúkuài!)
Không có gì, chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!