TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG

Giao thông là một yếu tố quan trọng trong đời sống xã hội, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống và môi trường. Khi xã hội ngày càng hiện đại, nhu cầu đi lại của con người ngày càng tăng cao, đặt ra nhiều thách thức cho hệ thống giao thông.

I. Từ vựng về giao thông

Tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
交通工具jiāo tōng gōng jùPhương tiện giao thông
飞机fēi jīMáy bay
chuánTàu thuyền
渡轮dù lúnPhà
火车huǒ chēXe lửa
汽车qì chēXe hơi
公共汽车/巴士gōng gòng qì chē/ bā shìXe buýt
地铁dì tiěTàu điện ngầm
电车diàn chēXe điện
出租车chū zū chēXe taxi
校车xiào chēXe trường học
自行车zì xíng chēXe đạp
摩托车mó tuō chēXe gắn máy
车站chē zhànTrạm / Nhà ga
机场jī chǎngSân bay
Chạy (xe đạp, xe gắn máy)
zuòNgồi (xe)
卡车kǎ chēXe tải
拖拉机tuō lā jīMáy kéo, xe kéo
电动自行车diàn dòng zì xíng chēXe đạp điện
电动摩托车diàn dòng mó tuō chēXe máy điện
救护车jiù hù chēXe cứu thương
消防车xiāo fáng chēXe cứu hỏa
警车jǐng chēXe cảnh sát
货车huò chēXe chở hàng, xe tải nhỏ
客车kè chēXe khách
自驾车zì jià chēXe tự lái
观光车guān guāng chēXe du lịch, xe tham quan
拖车tuō chēXe kéo
红绿灯hóng lǜ dēngĐèn giao thông
交通标志jiāo tōng biāo zhìBiển báo giao thông
人行道rén xíng dàoVỉa hè
斑马线bān mǎ xiànVạch qua đường
路口lù kǒuNgã tư
高速公路gāo sù gōng lùĐường cao tốc
马路mǎ lùĐường phố
单行道dān xíng dàoĐường một chiều
双行道shuāng xíng dàoĐường hai chiều
停车场tíng chē chǎngBãi đỗ xe
停车费tíng chē fèiPhí đỗ xe
违章停车wéi zhāng tíng chēĐỗ xe sai quy định
出租车站chū zū chē zhànBến xe taxi
拥堵yōng dǔTắc nghẽn
事故shì gùTai nạn
路况lù kuàngTình trạng đường
车流chē liúLưu lượng xe cộ
停车位tíng chē wèiChỗ đỗ xe
驾驶证jià shǐ zhèngGiấy phép lái xe
车牌chē páiBiển số xe
超速chāo sùQuá tốc độ
安全带ān quán dàiDây an toàn
转弯zhuǎn wānRẽ
直行zhí xíngĐi thẳng
加油站jiā yóu zhànTrạm xăng

II. Các mẫu câu về giao thông

  1. 在马路上卖东西妨碍交通。
    ( Zài mǎlù shàng mài dōngxī fáng’ài jiāotōng.)
    Bán hàng trên đường gay cản trở giao thông.
  2. 这个城市的交通很方便,地铁和公车都很便捷。
    ( Zhège chéngshì de jiāotōng hěn fāngbiàn, dìtiě hé gōngchē dōu hěn biànjié.)
    Giao thông của thành phố này rất thuận tiện, tàu điện và xe buýt đều rất tiện lợi.
  3. 马路上的交通规则需要严格执行,每个人都是交通安全的责任人。
    ( Mǎlù shàng de jiāotōng guīzé xūyào yángé zhíxíng, měi gèrén dōu shì jiāotōng ānquán de zérèn rén.)
    Các quy tắc giao thông trên đường cần phải được thực hiện nghiêm ngặt, mỗi người đều là người chịu trách nhiệm về an toàn giao thông.
  4. 交通事故可能造成严重的人员伤亡和财产损失。
    ( Jiāotōng shìgù kěnéng zàochéng yánzhòng de rényuán shāngwáng hé cáichǎn sǔnshī.)
    Các vụ tai nạn giao thông có thể gây ra thương vong nghiêm trọng về người và thiệt hại về tài sản.
  5. 我很喜欢骑自行车,它是一种环保的交通方式。
    ( Wǒ hěn xǐhuān qí zìxíngchē, tā shì yī zhǒng huánbǎo de jiāotōng fāngshì.)
    Tôi rất thích đi xe đạp, vì đó là một phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.

III. Các câu hội thoại về giao thông

A: 你好!今天的交通怎么样?
Nǐ hǎo! Jīntiān de jiāotōng zěnme yàng?
Chào bạn! Hôm nay giao thông thế nào?

B: 还不错,早上没那么拥堵。
Hái bùcuò, zǎoshang méi nàme yōngdǔ.
Cũng được, sáng nay không tắc lắm.

A: 我今天想去市中心,你觉得坐公共汽车好还是地铁好?
Wǒ jīntiān xiǎng qù shì zhōngxīn, nǐ juédé zuò gōnggòng qìchē hǎo háishì dìtiě hǎo?
Hôm nay mình muốn đến trung tâm thành phố, bạn nghĩ đi xe buýt hay tàu điện ngầm tốt hơn?

B: 我觉得坐地铁比较快,而且不用担心堵车。
Wǒ juédé zuò dìtiě bǐjiào kuài, érqiě bùyòng dān xīn dǔchē.
Mình nghĩ đi tàu điện ngầm nhanh hơn, và không lo bị tắc đường.

A: 好的,那我们一起坐地铁吧!
Hǎo de, nà wǒmen yīqǐ zuò dìtiě ba!
Được rồi, vậy chúng ta cùng đi tàu điện ngầm nhé!

B: 好主意!走吧!
Hǎo zhǔyì! Zǒu ba!
Ý kiến hay! Đi thôi!